scratchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scratchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scratchy trong Tiếng Anh.
Từ scratchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguệch ngoạc, cẩu thả, linh tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scratchy
nguệch ngoạcadjective |
cẩu thảadjective |
linh tinhadjective |
Xem thêm ví dụ
The sand makes my whiskers all scratchy. Cát làm cho râu của tôi lởm chởm. |
Australia : a scratchy ( lottery ticket ) with the chance of getting enough cash together for your next trip . Úc : 1 scratchy ( vé số ) với cơ may có đủ tiền cho chuyến đi tiếp theo . |
Wherever they went among the scratchy briers, mosquitoes rose up in buzzing swarms. Bất kỳ nơi nào họ tới giữa những bụi mâm xôi đầy gai, muỗi cũng bay lên nhung nhúc như đàn ong vo ve. |
If you have symptoms such as cough, sore/scratchy throat or shortness of breath or unexplained fever, you should be tested for COVID-19. Nếu quý vị có các triệu chứng chẳng hạn như ho, đau/rát cổ họng hoặc hụt hơi thở hoặc sốt mà không rõ lý do, quý vị nên đi thử nghiệm COVID-19. |
The general's a bit scratchy today, but it's nothing personal. Bữa nay ông tướng hơi khó chịu, nhưng không có gì là cá nhân. |
I didn't sleep well last night, and I woke up with a scratchy throat. Tối qua em ngủ không được ngon giấc, và lúc thức dậy thì cổ họng ngứa lắm. |
It was hot, dusty, scratchy work, but he did it—except when the church bell rang to signal the beginning of Primary, which at that time was held during the week. Đó là một công việc làm ngoài trời nắng nóng, đầy bụi bậm và ngứa ngáy, nhưng ông vẫn làm—ngoại trừ khi chuông nhà thờ đổ để báo hiệu Hội Thiếu Nhi bắt đầu; vào lúc đó Hội Thiếu Nhi được tổ chức trong tuần. |
Rach, I think I'm gonna wait out here because, uh, my throat is feeling a little scratchy. Rach, tớ nghĩ là tớ sẽ chờ ngoài này bởi vì họng tớ bây giờ đang có vấn đề. |
But more importantly, her research could help Einstein find a cure for her never- ending scratchy throat. Nhưng quan trọng hơn, nghiên cứu của cô ấy có thể giúp Einstein tìm ra cách chữa cho cái cổ họng không ngừng ngứa ngáy của cô nhóc. |
I hope I wasn't too scratchy during the trial but it's exactly what you say. Tôi mong phiên toà không lộn xộn quá nhưng chính xác như anh nói. |
It was scratchy. Nó hơi ngứa ngáy. |
Now, this isn't about chumminess, and it's no charter for slackers, because people who work this way tend to be kind of scratchy, impatient, absolutely determined to think for themselves because that's what their contribution is. Đây không phải là về tình đồng đội, không phải là điều lệ cho kẻ lười biếng, bởi vì những người kiểu này có xu hướng là loại người dữ, thiếu kiên nhẫn, hoàn toàn tính toán để nghĩ cho chính mình và đó là những điều họ cho đi. |
There' s a scratchy tickle.Mm- hmm Thấy ngứa lắm |
But more importantly, her research could help Einstein find a cure for her never-ending scratchy throat. Nhưng quan trọng hơn, nghiên cứu của cô ấy có thể giúp Einstein tìm ra cách chữa cho cái cổ họng không ngừng ngứa ngáy của cô nhóc. |
You know, this pollen or something's got my eyes all scratchy. Phấn hoa hay gì đó khiến mắt chú rát quá. |
Australia : a scratchy ( lottery ticket ) with chance of getting enough cash together for next trip . Úc : 1 scratchy ( vé số ) với cơ may có đủ tiền cho chuyến đi tiếp theo . |
Through the wall, I could hear the scratchy sound of Radio Kabul News. Qua tường ngăn, tôi có thể nghe thấy tiếng sột soạt của Đài Phát thanh Kabul. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scratchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scratchy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.