いちじく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ いちじく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いちじく trong Tiếng Nhật.

Từ いちじく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sung, quả sung, quả vả, cây sung, cây vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ いちじく

sung

(fig)

quả sung

(fig)

quả vả

(fig)

cây sung

cây vả

Xem thêm ví dụ

いばらからぶどうを,あざみからいちじくを集めることなどないではありませんか。
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
暑くて長い一日の終わりに,家族は自分たちのいちじくの木の下に座り,一家だんらんを楽しむことができました。
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
それに,いちじくやざくろもありますよ。
Và hãy nhìn các trái vả và trái lựu.
前述のとおりイエスは,ぶどう園に1本のいちじくの木を持つ人について語りました。
Như đề cập ở trên, ngài nói về người có cây vả trong vườn nho mình.
神の民]はまさに,各々自分のぶどうの木の下,自分のいちじくの木の下に座り,これをおののかせる者はだれもいない。 万軍のエホバの口がこれを語ったのである」― ミカ 4:4。
Đề cập đến thời kỳ ấy, Kinh-thánh hứa: “[Dân sự Đức Chúa Trời] sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán” (Mi-chê 4:4).
マタイ 24:32,33)いちじくの木の鮮やかな緑色の葉は,夏の先触れとして人目を引く,誤解の余地のないものです。
(Ma-thi-ơ 24:32, 33) Những lá xanh tươi của cây vả là dấu hiệu dễ nhận ra và không thể nhầm lẫn là mùa hè đến.
聖書は,いちじくいちじくの木を象徴的な意味にも用いています。
Đôi khi Kinh Thánh dùng trái vả hay cây vả theo nghĩa bóng.
二人がいちじくの葉をつづり合わせて自分たちのために作った腰覆いの代わりに,神は愛情深くも「皮の長い衣」を備えられました。(
Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả.
聖書はミカ 4章3,4節で,「彼らはまさに,各々自分のぶどうの木の下,自分のいちじくの木の下に座り,これをおののかせる者はだれもいない。
Kinh Thánh nói nơi Mi-chê 4:3, 4: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”.
それより何世紀も前,預言者モーセは約束の地を『いちじくの地』と呼びました。(
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’.
イエスはわたしたちの時代について,いちじくの木から学ぶことができる,と言われた
Về thời-kỳ chúng ta, Giê-su nói chúng ta có thể học được khi nhìn cây vả
古代イスラエルにおいて,ぶどう園の端に生えているいちじくの木の下は,農作業の休憩にぴったりの場所となりました。
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
2 エホバは,いちじくと心を関連づけて述べたことがあります。
2 Đức Giê-hô-va từng liên kết trái vả với tấm lòng.
イスラエルの農夫は,よくぶどう園にいちじくの木を植えましたが,実を結ばない木は切り倒すのが常でした。
Những nhà nông Y-sơ-ra-ên thường trồng cây vả trong vườn nho, nhưng cây nào không ra quả thì họ đốn đi.
バビロンに捕囚にされたユダヤ人のうちの忠実な人たちは良いいちじくのようだった。
Những người trung thành trong vòng dân Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn giống trái vả tốt
ロ)人が各々『自分のぶどうの木やいちじくの木の下に座る』ことにはどんな意味がありますか。
(b) Việc mỗi người ‘đều ngồi dưới cây nho và cây vả của mình’ có ý nghĩa gì?
アモスはこう反論します。「 わたしは牧夫であり,エジプトいちじくの実をはさむ者であった。
A-mốt phản bác: “Ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
現代における腐った比喩的ないちじく
Những trái vả xấu tượng trưng trong thời chúng ta ngày nay
神は将来に関する幻を示すに当たり,「とても良(い)」いちじくと「とても悪(い)」いちじくを例えとしてお用いになりました。(
Qua một khải tượng, Đức Chúa Trời cho Giê-rê-mi thấy trước tương lai của họ, ngài minh họa bằng hai loại trái vả—“rất tốt” và “xấu lắm”.
アモス 7章14節はもっと詳しく,「牧夫」であり「エジプトいちじくの実をはさむ者」でもあったと述べています。
Thật vậy, A-mốt 7:14 nói rằng A-mốt không những là “một kẻ chăn” mà còn là người “sửa-soạn những cây vả rừng” nữa.
ソロモンの治世中に,神は,小麦,大麦,ぶどう,いちじく,その他の食物を地から豊かにみのらせて,人々を祝福なさいます。
Dưới thời Vua Sa-lô-môn, Đức Chúa Trời ban phước dân sự bằng cách khiến cho đất đai sản xuất đầy dẫy lúa mì, lúa mạch, nho và trái vả cùng những thứ đồ ăn khác.
彼らはまさに,各々自分のぶどうの木の下,自分のいちじくの木の下に座り,これをおののかせる者はだれもいない」と述べるミカ 4章4節は完全に成就します。
Mi-chê 4:4 sẽ được hoàn toàn ứng nghiệm: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho sợ”.
6 実を結ばないいちじくの木のたとえ話が,エホバの辛抱にも限度があることを示しているように,オリーブの木に関するパウロの例えも,エホバのご親切を強調すると同時に,エホバの厳しさをも示しています。
6 Ví dụ của cây vả không sinh trái đã cho thấy rõ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va có giới hạn, và ví dụ của Phao-lô về cây ô-li-ve, đồng thời nhấn mạnh sự nhơn-từ của Đức Giê-hô-va, cũng chứng tỏ sự nghiêm khắc của Ngài.
神は,エジプトいちじくの実をはさむ者であるアモスを選び,務めを与えた
Đức Chúa Trời chọn A-mốt, người chăm sóc cây vả, để làm công việc Ngài

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いちじく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.