いつでも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ いつでも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いつでも trong Tiếng Nhật.

Từ いつでも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bất cứ lúc nào, không bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ いつでも

bất cứ lúc nào

adverb

không bao giờ

adverb

いつ手遅れになるかは,だれにも分からないのです。
Chúng ta không bao giờ biết được là lúc nào thì quá muộn màng.

Xem thêm ví dụ

互いに対して純粋の関心を抱いているクリスチャンにとって,1年中いつでも自発的に愛を表わすのは少しも難しいことではありません。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
いつまでわたしは暴虐からの救助を呼び求め,そしてあなたは救ってくださらないのですか。
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
コリント第一 2:10)しかし,黙想のための時間をいつ見いだせるでしょうか。
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm?
教義について証を述べる。 クラスの最後だけでなく,御霊に促されたときはいつでも証する。
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
公正で愛のある神は,このようなことをいつまでも放置されません。
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
聖句を読むときには,その聖句を引く直接の理由となる語句をいつでも強調する。
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
スイッチの割り当ては、いつでも下記の手順に沿って変更できます。
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
神は,人間が今そしていつまでも幸福であることを望んでおられる
Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi
Chromebook で SIM カードを使用している場合は、他のユーザーが誤ってモバイルデータを使用しないようにいつでもカードをロックできます。
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
通常のオンラインコースは いつでも見られます
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
いつのことですか
XẢY RA KHI NÀO?
彼女はその思い出をいつまでも忘れないことでしょう。
Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.
そのような感謝は,人生の試練の意味は常に分かるわけではないことを認め,いつの日か分かるだろうと信じることからもたらされます。
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
また、キャンペーンの編集、目標金額の変更、募金活動の削除をいつでも行うことができます。
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
それはいつのことでしょうか。
Thời gian này là lúc nào?
この祭司の息子または孫が,いつの日か神の僕を近くの丘に案内して,「神の神殿を建てるにはすばらしい場所ではないですか」と言うようになるかもしれません。
Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.”
イエスはメシアによる王国の王として立てられており,今やいつでも地上に大変化をもたらすことができます。
Chúa Giê-su được phong làm Vua Nước đấng Mê-si và hiện nay đang sẵn sàng đem lại những thay đổi lớn trên đất.
(アラビア語で) 私の兄弟オマル いつだって愛しているからね
(Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh
もちろん,わたしたちが助けを必要とするときにはいつでも会衆で仕える奉仕監督からの援助を受けることができます。
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.
この前,時間を作り,子育てとは関係のない事柄を配偶者と話し合って心を通わせたのはいつだっただろうか
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
では,わたしたちはそのような証しの業をいつ行なうのでしょうか。「
Khi nào chúng ta phải thực hiện công việc làm chứng đó?
16 家族研究はいつ行なえるでしょうか。
16 Khi nào gia đình nên học hỏi với nhau?
リマインダーはいつでも変更したり削除したりできます。 その場合は、メモの下部に表示されているリマインダーの時間または場所をタップします。
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
慈愛はいつまでも絶えることがないからである。 したがって,最も大いなるものである慈愛を固く守りなさい。 すべてのものは必ず絶えてしまうからである。
Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi—
イザヤ 26章4節にはこうあります。「 あなた方はいつまでもエホバに依り頼め。
Ê-sai 26:4 nói: “Hãy nhờ-cậy [“tin cậy”, BDM] Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いつでも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.