자애롭다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자애롭다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자애롭다 trong Tiếng Hàn.

Từ 자애롭다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngoại, mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자애롭다

ngoại

mẹ

(motherly)

Xem thêm ví dụ

인자란 친절하게 대하고 호의를 베풀고 자애롭게 행동하는 것을 의미합니다. 여러분 중 많은 사람은 초등회 시절에 이 노래를 외우면서 인자가 무슨 뜻인지를 배웠을 것입니다.
Nhiều em đã biết về ý nghĩa của lòng bác ái khi các em ở trong Hội Thiếu Nhi và thuộc lòng bài hát này:
아브라함처럼 여호와를 하늘에 계신 자애로운 아버지로 여기고 그분의 공의와 자비를 온전히 확신한다면, 불필요하게 걱정하거나 우리를 흔들리게 하는 의구심을 품거나 무익한 논쟁을 하느라 시간과 활력을 낭비하는 일이 없을 것입니다.
Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích.
오늘날 인간 사회에 만연한 증오, 범죄, 폭력, 부패, 부도덕을 볼 때, 확실히 자애로운 새 하늘의 인도 아래 운영되는 새 땅 사회로 완전히 변화되어야 할 필요가 더욱 절실하다.
Những sự thù hằn, tội ác, bạo động, thối nát và vô luân trong xã hội loài người ngày nay chắc chắn nhấn mạnh việc cần phải thay đổi hoàn toàn nhằm đưa đến xã hội mới trên trái đất, hoạt động dưới sự hướng dẫn của trời mới nhân từ.
아무리 자애롭게 통치하는 주권자라도 그런 상황을 그냥 내버려 두지는 않을 것입니다. 틀림없이 반역자들을 대역 죄인들로 공포하면서 그들에 대한 심판을 선언할 것입니다.
Thay vì lờ đi vấn đề, thường thì một vị vua, ngay cả người rất nhân từ, cũng kết tội những kẻ nổi loạn là phản quốc.
보통은 엄하면서 자애로운 아버지상을 원합니다.
Và người bố lý tưởng ấy là một người cứng rắn nhưng cũng rất tế nhị
자애로운 이냐시오.
An toàn.
(요한 10:27, 28) 자애로운 통치자의 손 아래 있을 때, 백성은 그의 권력과 은총과 인도와 보호로부터 유익을 얻는다.—계시 1:16, 20; 2:1.
Dân chúng được lợi ích dưới bàn tay của đấng cai trị nhân từ vì ngài có quyền năng và ban ân huệ, dìu dắt và bảo vệ họ (Khải-huyền 1:16, 20; 2:1).
“매”는—문자적인 것을 가리킬 때도 있지만—자녀의 영원한 복지에 대한 관심에서 우러나와 단호하면서도 자애롭고 적절하게 행사되는 부모의 권위를 상징합니다.—히브리 12:7-11.
Từ “roi”, tuy có lúc được hiểu là sự răn phạt theo nghĩa đen, nhưng nó cũng tượng trưng cho quyền hành của cha mẹ. Quyền này được sử dụng một cách thích đáng, nghiêm chỉnh nhưng đầy yêu thương, vì lợi ích đời đời của con cái.—Hê-bơ-rơ 12:7-11.
(창세 1:26-28; 2:8, 9) 따라서 하느님의 통치권은 자애롭고 관대할 뿐 아니라 그 신민을 영광스럽고 존귀하게 여긴다는 것이 분명하지 않습니까?
Rõ ràng là sự cai trị của Đức Chúa Trời không những nhân từ và có lợi cho con người mà còn xem trọng phẩm giá của họ.
다른 대안을 생각해 둔다면 좋을 것이며, 그렇게 하는 것은, 우리가 어떤 삶을 살아가든 하나님의 왕국 건설에 이바지하는, 성약에 충실하고 자애롭고 의로운 여성이 되는 데 도움이 될 것입니다.
Thật là một ý tưởng tốt để có một kế hoạch để thay thế trong tâm trí nhằm giúp chúng ta trở thành các phụ nữ tuân giữ giao ước, có lòng bác ái, và ngay chính để xây đắp vương quốc của Thượng Đế cho dù bất cứ điều gì xảy ra trong cuộc sống của chúng ta đi nữa.
시편 필자는 자애로운 집주인을 염두에 두고 있었기 때문에, ‘여호와의 집에 거한다’는 것은 하나님으로부터 초대받은 손님으로서 그분과 좋은 관계를 누리는 것을 의미하였읍니다.
Vì người viết Thi-thiên nghĩ về một người chủ rộng lượng, “ở trong nhà Đức Giê-hô-va” có nghĩa có một sự liên lạc tốt với Đức Chúa Trời với tư cách là khách của Ngài (Thi-thiên 15:1-5).
다윗의 자애로운 조언을 보면 여호와께서 우리도 그분과 가까워지기를 바라신다는 것을 분명히 알 수 있습니다.
Lời Đa-vít khuyên con đảm bảo rằng Đức Giê-hô-va muốn chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
아버지는 애정이 넘치고, 자상하고, 세심하고, 자애로운 분이세요. 아버지가 여기 와 계십니다.
Một người đầy yêu thương, tốt bụng, nhạy cảm, đầy che chở. Ông đang ở đây.
우리의 아버지께서는 자애롭게 우리를 지켜 보고 계십니다.
Cha yêu thương trên trời luôn quan sát chúng ta.
(마태 20:28; 사도 2:32, 34) 하나님께서는 또한 충성스러운 인간들 가운데서 “새로운 피조물”을 택하셨습니다. 이들은 자애로운 “새 하늘”로서, 수십억의 부활될 인간들을 포함할 “새 땅” 사회를 그리스도와 함께 다스릴 것입니다.
Đức Chúa Trời cũng đã chọn từ trong những người trung thành “một sự sáng-tạo mới”; những người này sẽ cai trị cùng với đấng Christ và hợp thành một “trời mới” tốt lành cai trị trên một “đất mới” tức xã hội sẽ gồm có hàng tỉ người được sống lại (II Cô-rinh-tô 5:17; Khải-huyền 21:1,5-7; I Cô-rinh-tô 15:22-26).
* 어떻게 하면 우리는 교회에서 봉사하면서 더 자애롭고 사랑이 많고 그리스도와 같은 사람이 될 수 있다고 생각하는가?
* Các em nghĩ chúng ta có thể có lòng bác ái, nhân từ và giống như Đấng Ky Tô hơn trong việc lao nhọc trong Giáo Hội như thế nào?
* 여러분은 누군가가 자애로운 것을 언제 보았는가, 또는 여러분이 자애로운 사람이 되도록 주님이 도와주시는 것을 언제 느꼈는가?(
* Khi nào các em nhìn thấy một người nào đó có lòng bác ái, hoặc khi nào các em cảm thấy Chúa đang giúp các em có được lòng bác ái?
또한 여호와께서 하신 예언과 그분이 은혜를 베푸시는 자애로운 분으로서 나타내시는 특성들에 대해 묵상하였다면, 틀림없이 카인과 아벨은 하느님의 승인을 받고자 하는 욕망을 품게 되었을 것입니다.
Suy ngẫm về lời tiên tri của Đức Giê-hô-va và những đức tính của Ngài là Đấng Làm Ơn đầy yêu thương hẳn tạo cho Ca-in và A-bên một ước muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận.
배고픈 이들을 돕기 위해 금식하는 것은 자애로운 행위이며, 이를 순수한 의도로 행한다면 금식은 영적인 만찬이나 다름 없습니다.
Việc chúng ta nhịn ăn để giúp người đói khát là một hành động bác ái, và khi được thực hiện với ý định chân thật, thì sẽ củng cố phần thuộc linh của chúng ta.
(사도 4:24) 오히려 베드로의 설명에 반응을 보인 사람들은 이제 여호와께서 자애로운 아버지이심을 이전 어느 때보다도 잘 이해할 수 있게 되었습니다. 그분은 그들을 구출하려고 메시아를 보내셨습니다.
Hơn bao giờ hết, những người hưởng ứng lời giải thích của Phi-e-rơ bấy giờ có thể thấy Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ.
자애로운 마음으로 하나님의 자녀들을 포용하고 인종 차별, 성차별, 국수주의 등 어떠한 편견도 지양해야 합니다.
Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và dân tộc.
형제 자매 여러분, 여러분의 모범을 보면서 저는 제 결심을 새롭게 하겠다는 서약을 합니다. 하나님 아버지께서 그러하시듯, 그리고 여러분 중 많은 분들이 그러하듯 더 좋은 사람이 되고, 더 충실하고, 더 친절하고 헌신하며, 더 자애롭고 진실할 것을 서약합니다.
Thưa các anh chị em, vì thấy được tấm gương của các anh chị em, nên tôi cam kết một lần nữa với tất cả các anh chị em và với Cha Thiên Thượng quyết tâm của tôi để được trung tín hơn—nhân từ và tận tụy hơn, có lòng bác ái và chân thành hơn giống như Cha Thiên Thượng của chúng ta và giống như rất nhiều anh chị em đã được như thế rồi.
자애로운 마음으로 하나님의 자녀들을 포용하고 인종 차별, 성차별, 국수주의 등 어떠한 편견도 지양해야 합니다.
Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và quốc gia.
우리는 주변 사람들에게 그리스도와 같은 사랑을 보이고 봉사할 수 있도록 다정하고 자애로운 성품을 축복받았습니다.
Chúng ta đã được phước với những đức tính dịu dàng và bác ái cho phép chúng ta ban phát tình yêu thương và sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô cho những người xung quanh.
그런 다음 그는 아버지 같은 자애로운 어조로, 다른 사람들과 “평화를 유지”하라고 졸업생들에게 강력히 권하였습니다.
Rồi với giọng như của người cha, anh Barr khuyến giục các học viên tốt nghiệp phải “hòa-thuận” với người khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자애롭다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.