잡수시다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 잡수시다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잡수시다 trong Tiếng Hàn.

Từ 잡수시다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ăn, ngủ, ăn cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 잡수시다

ăn

verb

“그들과 함께 음식 잡수실 때에 떡을 가지사 축사하시고 떼어 그들에게 주시니
“Đang khi Ngài ngồi ăn cùng hai người, thì lấy bánh, chúc tạ, đoạn, bẻ ra cho họ.

ngủ

verb

ăn cơm

verb

Xem thêm ví dụ

“그들과 함께 음식 잡수실 때에 떡을 가지사 축사하시고 떼어 그들에게 주시니
“Đang khi Ngài ngồi ăn cùng hai người, thì lấy bánh, chúc tạ, đoạn, bẻ ra cho họ.
예수께서는 40일 동안 아무것도 잡수시지 않았기 때문에 분명히 배가 매우 고프셨을 것입니다.
Chúa Giê-su đã nhịn ăn 40 ngày, chắc chắn ngài rất đói.
받으사 그 앞에서 잡수시더라”(누가복음 24:42~43)
“Ngài nhận lấy mà ăn trước mặt môn đồ” ( Lu Ca 24:42–43).
리브가는 남편이 한 말을 듣고는 야곱에게 “너는 [음식을] 아버지께 가지고 가서, 아버지가 그것을 잡수시고, 죽기 전에 너를 축복하시게 해야 한다”라고 지시하면서 맛있는 요리를 준비하였습니다.
Nghe chồng nói điều đó, Rê-bê-ca chuẩn bị một món ngon và bảo Gia-cốp: “Con sẽ đem cho cha ăn, đặng người chúc phước con trước khi qua đời”.
“이 젊은 경찰관 아저씨도 이런 마늘을 잡수신답니다. 보세요, 아주 건장하고 잘 생기시지 않았습니까!”
Chỉ vào hàng hóa, tôi nói lên: “Viên cảnh sát trẻ này ăn thứ tỏi này, và hãy xem ông khỏe mạnh và đẹp trai ghê chưa!”
여러 세기 후에, 예수 그리스도께서는 40일 동안 음식을 잡수시지 않고도 생존하셨습니다.
Nhiều thế kỷ sau, Chúa Giê-su Christ nhịn ăn 40 ngày và vẫn sống.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잡수시다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.