자치령 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자치령 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자치령 trong Tiếng Hàn.

Từ 자치령 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nước tự trị, lãnh địa, quyền thế, dinh cơ, quyền chiếm hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자치령

nước tự trị

(dominion)

lãnh địa

(dominion)

quyền thế

(dominion)

dinh cơ

quyền chiếm hữu

(dominion)

Xem thêm ví dụ

특별구의 조직은 일본 지방자치법 하에 세워졌고 도쿄도에서만 유일하게 나타난다.
Cơ cấu của các quận đặc biệt được quy định trong Luật Tự trị địa phương và chỉ được áp dụng duy nhất cho Tokyo.
이 농장은 영국 콜럼비아의 수천만 영세 대마 제배지 중 하나에 불과하죠.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
그러한 관행이 존재하는 한 나쁜 결과가 나오기 마련이었습니다. 장관들이 거듭 포고을 내려 그 제도에 내재되어 있는 독단적인 성격과 압제를 근절하고자 성실하게 노력하였습니다.
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
25 “여호와의 포고”은 실패할 수 없습니다.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
게다가 다리우스가 그의 왕국에 있는 모든 사람들이 ‘다니엘의 하느님 앞에서 두려워’해야 한다는 포고을 내리자, 강력한 영향력이 있던 바빌론의 종교 지도자들은 분명히 강한 반감을 품게 되었을 것입니다.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
1917년 - 덴마크가 덴마크 서인도 제도를 미국에 2500만 달러에 양도하여 미국령 버진아일랜드가 되다.
1917 – Hoa Kỳ trả cho Đan Mạch 25 triệu đô la Mỹ để mua quần đảo Virgin.
리아우 술탄은 많은 전설을 많이 만들어 낸 곳이다.
Thời Hồng Bàng được gắn với nhiều truyền thuyết.
왕국회관이 있는 지역에 대한 대피이 해제되어 형제들이 돌아가 보니 왕국회관은 비스듬하게 기울어진 채 금이 가고 부서져 있었습니다.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
하딩 자치주 보안관 부서입니다
Cảm ơn chúa
누가복음에 따르면 카이사르 아우구스투스가 로마 제국 전역에 인구 조사를 하도록 포고을 내리자 “모든 사람이 등록을 하려고 각자 자기의 도시로 여행을 떠났습니다.”
Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3).
스페인에서 금지 가운데 가진 집회 (1969년)
Nhóm họp khi bị cấm đoán ở Tây Ban Nha (1969)
사탄은 정부의 금지, 학교 친구들의 괴롭힘, 가족의 반대를 이용해 우리를 위협하고 겁주려 합니다 (14항 참조)
Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14)
금지 아래서 생활하다
Dưới sự cấm đoán
그리스는 내전이 한창 진행 중이었기 때문에 계엄하에 있었습니다.
Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ.
1917년에 러시아 제국이 멸망하면서 자치령이자 당시 독립 몰다비아 민주 공화국이 형성되었으며 1918년에 루마니아에 합류했다.
Ngay khi Đế chế Nga bị giải tán năm 1917, một nhà nước Cộng hoà Dân chủ Moldavia, đầu tiên là tự trị, sau đó là độc lập được thành lập, và gia nhập Romania năm 1918.
성서는 땅이 있기 전에 보이지 않는 영자(者)들이 생명을 누리고 있었음을 알려 준다.
11 Kinh-thánh tiết lộ rằng ngay cả trước khi có trái đất, đã có những thần linh vô hình vui hưởng sự sống.
우리 중 상당수가 캐나다에 임명되었는데, 그 곳에서는 얼마 전에 여호와의 증인의 활동에 대한 금지이 해제되었습니다.
Một số người trong chúng tôi được chỉ định đến Ca-na-đa, nơi lệnh cấm hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va vừa được bãi bỏ.
증인들의 활동에 금지이 내려졌습니다.—요한 17:16.
Các Nhân Chứng bị cấm đoán.—Giăng 17:16.
또한 당시에 우리 출판물이 금지되어 있던 영국의 보호들에서 어려움에 대처해야 했으며, 게다가 줄루어까지 배우려니 만만치가 않았습니다.
Ngoài ra, chúng tôi còn phải đương đầu với khó khăn tại những nước dưới quyền của Anh Quốc, nơi cấm đoán các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. Thêm vào đó, việc học tiếng Zulu cũng là một khó khăn.
키루스가 내린 포고에 나타나 있는 바와 같이, 키루스가 유대인들을 고국으로 다시 돌려보내는 목적은 무엇이었습니까?
Như được nói trong chiếu chỉ, Si-ru cho dân Do Thái hồi hương với mục đích gì?
금지 하에 있던 2년이 넘는 기간 동안 「신세계」(The New World)와 「어린이들」(Children)이라는 책이 인쇄되고 제본되었으며, 「파수대」지가 단 한 호도 빠지지 않고 나왔습니다.
Sách Thế giới mới Trẻ em (cả hai đều bằng Anh ngữ) được in và đóng bìa, không thiếu một tạp chí Tháp Canh nào trong suốt hơn hai năm bị cấm đoán.
카이사르 아우구스투스가 인구 조사를 시행하도록 포고을 내려 모든 사람에게 자기가 태어났던 도시로 가서 등록하도록 했던 것입니다.
Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ thống kê dân số, bắt mọi người phải trở về nguyên quán để ghi tên vào sổ dân.
릴롱궤에 있는 우리 집은 정부 금지 기간의 후반기에 안전한 보관소로 이용되었습니다.
Trong những năm về sau, khi chính quyền vẫn còn cấm đoán, căn nhà của chúng tôi ở Lilongwe là một địa điểm an toàn.
나는 특히 금지 아래서 우리 형제들이 나타낸 확고함과 관련된 경험담에 깊은 인상을 받았습니다.
Tôi rất thán phục khi nghe kể về lòng trung kiên của các anh em trong giai đoạn bị cấm đoán.
(사도 28:22) 바울과 실라는 “카이사르의 포고을 거슬러” 행동하여 “사람이 거주하는 땅을 뒤엎”었다는 비난을 받았습니다.—사도 17:6, 7.
(Công-vụ 28:22) Phao-lô và Si-la bị vu cho tội “gây thiên-hạ nên loạn-lạc”, “nghịch mạng Sê-sa”.—Công-vụ 17:6, 7.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자치령 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved