쟁기보습 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 쟁기보습 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쟁기보습 trong Tiếng Hàn.

Từ 쟁기보습 trong Tiếng Hàn có nghĩa là lưỡi cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 쟁기보습

lưỡi cày

Xem thêm ví dụ

콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 파고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
스코틀랜드 국교회에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 짓”이라고 생각하였습니다.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
시작과 끝을 다 아시는 우리 구주 예수 그리스도께서는 자신이 가게 될 길, 즉 겟세마네와 골고다로 이어지는 그 여정을 잘 알고 계셨으며, “손에 쟁기를 잡고 뒤를 돌아보는 자는 하나님의 나라에 합당하지 아니하니라”(누가복음 9:62)라고 말씀하셨습니다.
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
(잠언 21:31, 「신세」 참조) 고대 중동에서, 쟁기를 끄는 데는 소가, 짐을 나르는 데는 나귀가, 사람들을 태우고 다니는 데는 노새가 사용되었지만, 전쟁에는 말이 사용되었습니다.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
틴들은 하느님이 허락하신다면 머지않아 쟁기질하는 소년이 그 사람보다 성서를 더 많이 알게 만들어 놓겠다고 말했습니다.
Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy.
이러한 짐바리 짐승들의 복지에도 관심을 가지고 계신 하느님께서는 이스라엘 사람들에게 “소와 나귀를 함께 짝지어 쟁기질해서는 안 [된다]”고 명령하셨습니다.
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
그러면 그들은 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지치는 낫을 만들 것이다.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
(마태 11:30; 누가 5:39; 로마 2:4; 베드로 첫째 2:3) 직업이 목수였던 예수께서는 필시 쟁기와 멍에를 만들어 보셨을 것이며, 가능한 한 편안하게 최대의 일을 할 수 있도록 꼭 맞게 멍에를 만드는 법을 알고 계셨을 것입니다.
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
그와 일치하게 “칼을 쳐서 보습을 만”드는 사람들에 관하여 이사야의 예언은 그들이 “다시는 전쟁을 연습지 아니”하겠다고 말한다.
Phù hợp với điều đó, lời tiên tri trong sách Ê-sai nói về những ai “lấy gươm rèn lưỡi-cày” rằng họ “chẳng còn tập sự chiến-tranh nữa”.
(마태 7:3) 그 후 예수께서는 또 다른 무리의 사람들에게 “손에 쟁기를 잡고 뒤에 있는 것을 보는 사람은 하느님의 왕국에 적합하지 않습니다”라고 말씀하셨습니다.
Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3).
(마태 26:52) 하느님의 백성은 “칼을 쳐서 보습을 만들”었으므로 강탈이나 공격을 당하는 일로부터 자신을 보호하기 위해 총을 구입하지 않습니다.—미가 4:3.
Dân sự của Đức Chúa Trời đã “lấy gươm rèn lưỡi cày” và không mua súng để tự vệ khỏi bị cướp hoặc bị hành hung (Mi-chê 4:3).
질문에 언급된 두 책—“야살의 책”과 “여호와의 전쟁기”—은 당시 존재한 영감받지 않은 문서들로 보입니다.
Về hai sách được đề cập trong câu hỏi đầu bài—“sách Gia-sa” và “sách chiến-trận của Đức Giê-hô-va—dường như hai sách này là các tài liệu có sẵn và không được soi dẫn.
옥수수를 심기위해서 방금 쟁기로 갈아버린 밭에 만들어진 고랑을 볼 수 있듯이 바다 바닥에 고랑을 볼 수 가 있습니다.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
“칼을 쳐서 보습을 만들고”
“Lấy gươm rèn lưỡi-cày”
하느님께서 내 생명을 허락하신다면, 몇 년 안 되어 쟁기질하는 소년이 당신보다 성경을 많이 알게 만들어 놓겠소.’
Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông’.
(마태 6:33) 더욱이, 예수께서는 누가 복음 9:62에서 이렇게 언명하셨습니다. “손에 쟁기를 잡고 뒤를 돌아보는 자는 하나님의 나라에 합당치 아니하니라.”
Hơn nữa, nơi Lu-ca 9:62, Giê-su phán rằng: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng-đáng với nước Đức Chúa Trời”.
8 내가 본 바로는, 해로운 것을 쟁기질하는* 자들과
8 Tôi chỉ thấy kẻ cày điều tai hại
이 그림을 보면 알 수 있듯이, 함께 쟁기질하고 있는 낙타와 황소가 무척 힘겨워 보입니다.
NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc.
우리는, 쟁기로 밭을 갈다가 너무 힘들다거나 수확기가 너무 먼 앞날에나 있을 것처럼 보인다는 이유로 혹은 분명한 이유조차 없이 도중에 그만두는 사람과 결코 같지 않을 것입니다.
Chúng ta không thể hành động như một người đã bắt tay cày ruộng, rồi lại bỏ dở giữa chừng vì thấy công việc quá nặng nhọc, hay vì mùa gặt còn quá xa hoặc không chắc chắn.
“그가[여호와 하나님이] 열방 사이에 판단하시며 많은 백성을 판결하시리니 무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
그런 다음 그 아버지는, 마치 아들의 마음에 “쟁기질”을 하듯이, 불량배에게 몹시 괴롭힘을 당한 한 아이에 대한 이야기를 해 주었습니다.
Sau đó, như thể để “cày” lòng con trai mình, người cha kể cho nó nghe một câu chuyện về một cậu bé tội nghiệp luôn bị một thằng côn đồ ăn hiếp.
(요한 17:15, 16) 하나님의 말씀과 일치하게 우리는 칼을 쳐서 보습을 만들었고 창을 쳐서 낫을 만들었읍니다.
Ngược lại, các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất áp dụng điều Giê-su đã dạy các môn-đồ rằng họ “không thuộc thế-gian” (Giăng 17:15, 16).
“무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 창을 쳐서 낫을 만들 것이[라.]”
Nhân-chứng Giê-hô-va từ bỏ mọi sự hung bạo.
심지어 오늘날에도, “평화의 군왕”의 통치에 복종하는 사람들은 “그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지치는 낫을 만들”어 왔습니다.
Ngay ngày nay, những ai tùng phục sự cai trị của “Chúa Bình-an” đã ‘rèn gươm thành lưỡi-cày, rèn giáo thành lưỡi-liềm’.
“무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쟁기보습 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.