자궁근충 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자궁근충 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자궁근충 trong Tiếng Hàn.

Từ 자궁근충 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cơ tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자궁근충

cơ tử cung

(myometrium)

Xem thêm ví dụ

최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다.
Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa.
둘째로, 상어가 헤엄을 치면 비늘이 흔들리면서 표면이 불안정해지기 때문에 기생이 자리를 잡을 수 없게 됩니다.
Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá.
마지막 단계는 물론 생산입니다. 그것이 진재료, 테이블 윗판, 건축 자재이던지 간에 말입니다.
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng.
체중 감소, 잠을 깊이 자지 못하는 것, 가려움증, 그르렁거리는 목소리가 나는 것, 발열 등도 기생으로 인한 증상일 수 있습니다.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
이제 삼엽을 발견하고 싶으시면 좋은 지질학 지도를 구비하시고 고생대 암석을 찾으세요.
Vậy bây giờ, nếu bạn muốn tìm bọ ba thùy, tìm cho mình một bản đồ địa chất tốt và đi tới những tảng đá của kỷ Đại Cổ Sinh.
우리는 데이타를 모으기 시작했습니다. 말라리아, 샤가스병, 지아디아 에 대한 데이타이죠.
Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân.
그러면 감염된 모기는 다른 사람에게 말라리아 기생을 옮길 수 있습니다
Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác
바이러스나 박테리아나 기생을 옮길 위험이 있습니다.
Nó có thể truyền vi-rút, vi khuẩn hay ký sinh trùng.
그녀의 내장엔 기생들이 가득 차 있었고,
Những con giun kí sinh thì bơi trong ruột nó.
기생으로부터 자신을 보호하라!
Hãy bảo vệ mình khỏi ký sinh trùng!
이 곳 사람들은 매트리스 진재를 지붕에 널어서 말립니다.
Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.
말라리아는 기생병입니다.
Sốt rét là căn bệnh do ký sinh trùng gây ra.
숙주에게 해를 입히는 정도는 기생의 종류와 수에 따라 그리고 숙주의 나이와 건강 상태에 따라 다릅니다.
Mức độ nguy hại đối với vật chủ tùy thuộc vào loại và số lượng ký sinh trùng, và cũng tùy thuộc vào tuổi tác và sức khỏe của vật chủ.
성서에서는 이렇게 알려 줍니다. “헤롯이 영광을 하나님께로 돌리지 아니하는 고로 주의 사자가 곧 치니 이 먹어 죽으니라.”
Kinh-thánh nói: “Liền lúc đó, có thiên-sứ của Chúa đánh vua Hê-rốt, bởi cớ chẳng nhường sự vinh-hiển cho Đức Chúa Trời; và vua bị trùng đục mà chết”.
새로운 콘텐츠를 제공하면 잠재 쇼핑객의 참여를 유도하고 대리점에 대한 성도를 높일 수 있습니다.
Nội dung mới giúp cho người mua sắm tiềm năng tương tác và xây dựng lòng trung thành đối với đại lý của bạn.
장내 기생이란 무엇이며, 우리가 이 불청객인 기생 생물을 접대하는 숙주 노릇을 하고 있지는 않는지 어떻게 알 수 있습니까?
Chúng ra sao, làm thế nào bạn có thể biết được mình đã trở thành chủ nhà bất đắc dĩ của những vị khách ngoài ý muốn này?
앞쪽에 지저분하게 널려있는 것은 침대 매트리스 진재입니다. 터키에서는 쉽게 볼 수 있는 광경입니다.
Vật bẩn bẩn phía trước là đệm, và bạn thấy nó khắp Thổ Nhĩ Kì.
저희는 체학 지능을 이용해서 기생 단백질의 우선순위를 정하고 실험실에서 합성하였습니다. 즉, 실험키트에 말라리아 기생을 재탄생시켰다는 의미입니다.
Chúng tôi áp dụng kiến thức -omics, để ưu tiên protein của ký sinh trùng tổng hợp chúng trong phòng thí nghiệm và nói ngắn gọn, tái tạo kí sinh trùng sốt rét lên một con chip.
헤롯은 “이 먹어 죽”었습니다.
Hê-rốt bịtrùng đục mà chết”.
진화라고 일컫는 좌 우돌식 과정인가?
Một tiến trình lúc trúng lúc trật gọi sự tiến hóa ư?
이 기생들의 유전자 정보는 이제 전세계의 개방형 유전자 은행에서 찾아볼 수 있으며 질병 치료를 연구하는 이들에게 엄청난 도움이 되고 있습니다.
Dữ liệu về hệ gen đó giờ đây có thể tìm thấy trên các nguồn dữ liệu mở trên khắp thế giới, đó là lợi thế lớn cho các nhà nghiên cứu đang cố tìm các phương pháp chữa trị.
장내 기생에는 아메바를 비롯한 원충류와 벌레류인 연충류 두 종류가 있습니다.
Có hai loại ký sinh trùng đường ruột thuộc loại đơn bào, trong đó có a-míp, và giun sán hoặc lãi.
예를 들어, 어떤 학자들은 이집트에 닥친 첫 번째 재앙 즉 나일 강이 피로 변한 재앙이 사실은 나일 강으로 쓸려 내려온 붉은 토양과 편모류라는 붉은색 미생물에 의한 현상이었다고 주장합니다.
Ví dụ, một số người biện luận rằng tai họa đầu tiên giáng trên xứ Ê-díp-tô, biến sông Ni-lơ thành máu, thật ra là kết quả của sự xói mòn lớp đất đỏ, cuốn theo những sinh vật đỏ gọi là trùng roi xuống sông Ni-lơ.
매우 위험한 기생입니다.
Một loài ký sinh trùng rất nguy hiểm.
근첩 측성학 구면 천문학 이각 대합 대합 (천문학)#최대합 삭망 금성 일면통과 삼합 Her Majesty's Nautical Almanac Office and United States Naval Observatory (2012).
Appulse Trắc lượng học thiên thể Thiên văn cầu Xung đối Syzygy (thiên văn học) Sự đi qua của Sao Kim ^ Her Majesty's Nautical Almanac Office and United States Naval Observatory (2012).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자궁근충 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.