자궁절제술 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자궁절제술 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자궁절제술 trong Tiếng Hàn.

Từ 자궁절제술 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cắt bỏ tử cung, giaûi phaãu caét boû töû cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자궁절제술

cắt bỏ tử cung

(hysterectomy)

giaûi phaãu caét boû töû cung

(hysterectomy)

Xem thêm ví dụ

쓰리 브룸스틱스(The Three Broomsticks) : 호그스미드에 있는 집이다.
Quán Ba Cây Chổi (tiếng Anh: The Three Broomsticks) là một trong những quán rượu của Hogsmeade.
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
2 그래서 왕은 자기가 꾼 꿈을 알아내려고 주술을 행하는 제사장들과 강신사들과 마술사들과 칼데아 사람들*을 불러들이라고 명령했다.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
아직도 하나님의 명령은 영매을 행하는 모든 자에 대하여 반대한다.—계시 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
성서에서는 이 표현이 천사의 지원과 관련이 있는지, 시스라의 지혜자들이 불길하게 해석한 유성우와 관련이 있는지 또는 어쩌면 거짓으로 판명된 시스라를 위한 점성적인 예언과 관련이 있는지 알려 주지 않습니다.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
자궁내막증은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 약을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다.
bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
관점이란, 우리 인간들이 가지고 놀 수 있는 일종의 연금입니다. 고뇌를 한 송이 꽃으로 바꿔버리는 것이죠.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
주술, 영매 및 마술
Ma thuật, chiêu hồn phù phép
결혼한 후에 우리 부부는 욕설과 과 담배에 젖어 사는 사람들이 많은 지역으로 이사했습니다.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt hút thuốc là chuyện thường.
“나는 여호와께서 나를 도와 을 끊게 하심으로 베풀어 주신 선을 보았읍니다.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
기본 심폐소생 라.
Bộ môn Điều dưỡng cơ bản.
● 책임 있는 사람들이 을 제공하는 일을 감독할 것인가?
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
대개 남자들은 을 마시면 취할 때까지 마십니다.
Nói chung, khi họ uống là uống cho say.
영매은 사람을 악귀들의 영향력 아래 놓이게 하므로, 영매이 아무리 재미있고 흥미있게 보인다 할지라도 그 모든 행위를 멀리해야 합니다.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
취함과 탐식의 종국은 가난과 해어진 옷임에 유의하라.
Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới.
불타는 나무토막을 무덤 위에 올려놓고, 을 무덤에 뿌리며, 강아지를 산 채로 무덤가에 묻어야 하였다.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
실제로, 판명이 된 바로는 매번 마시는 의 양에 따라 유방암의 위험은 약간씩 증가합니다
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
(갈라디아 5:19-21; 바잉턴 역) 성서 시대에 흥청거림은 흔히 무절제한 행위를 낳았습니다. 예언자 이사야는 이렇게 썼습니다.
(1 Phi-e-rơ 4:3; Ga-la-ti 5:19-21) Vào thời Kinh Thánh, những cuộc chơi bời thường dẫn đến những hành vi thiếu kiểm soát.
그리고 여기 있으면서 금방 알게 됐는데 휴전 감시 구역에서는 사람들이 나이가 들면서 정확히는 일생에 걸쳐서 대가족, 친구들, 이웃들, 신부, 집 주인, 식품점 주인 할 거 없이 항상 사람들에 둘러싸여 있다는 것입니다.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
한 달도 안 되어 나는 마약과 을 끊기로 결심했습니다.
Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu.
대중 매체에서는 불륜과 불법 마약, 폭력, 신비을 특징으로 하는 내용을 대량으로 교묘하게 내놓고 있습니다.
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
담배에 들어 있는 니코틴과 일산화탄소를 비롯한 여러 가지 위험한 화학 물질이 임신부의 혈류로 들어가서 자궁 속에 있는 아기에게 직접 전달됩니다.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
(시 133:1-3) 유리 용기나 을 대회장 시설 내로 가지고 들어오는 것은 허용되지 않는다는 사실을 잊지 마시기 바랍니다.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
또한 자궁 내막 조직이 부착되는 위치에 따라서, 여러 곳에서 유착이 생기고, 장출혈이나 장폐색이 발생하며, 방광의 기능에 장애가 생기고, 부착 부위가 파열되어 병이 다른 곳으로 퍼지는 등 여러 가지 합병증이 생길 수 있다.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
(잠언 13:20) 친구들에게 을 절도 있게 마시기로 결심했다는 것을 알리십시오.
“Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자궁절제술 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.