자궁내막 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자궁내막 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자궁내막 trong Tiếng Hàn.

Từ 자궁내막 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nội mạc tử cung, màng trong dạ con, màng trong tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자궁내막

nội mạc tử cung

(endometrium)

màng trong dạ con

(endometrium)

màng trong tử cung

Xem thêm ví dụ

수컷이 음경을 자유자재로 움직여 암컷의 질을 완전히 건너뛰고 바로 자궁에 정액을 주입할 정도예요. 꽤 크다는 점은 말할 것도 없고요.
Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể.
자궁내막증은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 약을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다.
bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
담배에 들어 있는 니코틴과 일산화탄소를 비롯한 여러 가지 위험한 화학 물질이 임신부의 혈류로 들어가서 자궁 속에 있는 아기에게 직접 전달됩니다.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
또한 자궁 내막 조직이 부착되는 위치에 따라서, 여러 곳에서 유착이 생기고, 장출혈이나 장폐색이 발생하며, 방광의 기능에 장애가 생기고, 부착 부위가 파열되어 병이 다른 곳으로 퍼지는 등 여러 가지 합병증이 생길 수 있다.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
우리 각자는 몇 달 동안 어머니의 몸에 의지하여 필요한 것을 얻으며 그 자궁 속에서 몸이 자랐습니다.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
그러나 그 내막에는 홀로코스트 부정에서 발견하였던 합리적인 담론 행세를 하는 극단주의가 있습니다.
Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ.
자궁암 3기에요. 그녀의 자궁에서 시작된 전이성 암세포가 몸 전체에 퍼졌습니다.
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể.
성공적인 수정이 이루어지자 마자 수정란은 곧 바로 배아로 성장하며 자궁에 도착하는데는 대략 3일이 걸립니다.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
대개 8시간에서 11시간의 분만 끝에 아기는 느슨하게 이완된 자궁 경부를 통해 밀려 나옵니다.
Thông thường sau 8 đến 13 giờ vượt cạn, em bé sẽ được đẩy ra qua cổ tử cung đã giãn nở.
저는 의사 말을 듣지 말라고 주장하는게 아닙니다. 왜냐하면 첫 아이를 가졌을 때 38주에 유도 분만을 했기 때문이죠. 자궁의 수액이 낮았거든요.
Tôi không khuyến khích bạn không nghe lời của bác sỹ vì với ngay cả đứa con đầu tôi đã bị thúc sinh ở tuần 38, dịch cổ tử cung ít
가녕 1960년 대 인도는 매우 구체적인 수의 목표를 정하고 자궁내 피임 기구를 장착하는 여성에게 돈을 주었습니다.
Ví dụ, ở những năm 60, Ấn Độ đã thực hiện những mục tiêu rất đặc biệt Họ trả tiền cho những phụ nữ chấp nhận đặt vòng tránh thai.
난관 복원술을 받는 여자들은 자궁외 임신의 위험성이 높다.”—「현대 산부인과」(Contemporary OB/GYN), 1998년 6월호.
Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998.
이 데이터를 계속 연구하면서 인체의 작은 부분을 관찰합니다. 세포조직의 이 작은 부분은 배반포에서 나온 영양막이었는데, 갑자기 자궁의 측면에 붙으며 "난 여기 머물래"하고 말하죠.
Và chúng tôi cứ làm việc với những dữ liệu này, quan sát các phần nhỏ trong cơ thể, những mảnh mô tế bào bé nhỏ này vỏ phôi phát triển từ phôi giai đoạn đầu, đột nhiên làm tổ ở thành tử cung, nói rằng, "Con đến ở đây."
갑자기 제 암은 도처에 존재하는 암이 되었습니다. 잔인함의 암, 탐욕의 암, 화학 공장에서부터 나오는 거리에 사는 사람들- 그들은 보통 가난하죠- 안에 들어가는 암, 석탄 광부의 폐 안의 암, 충분히 성취하지 못한데서 오는 스트레스 때문에 생긴 암, 묻어둔 정신적 충격의 암, 우리에 갇힌 닭과 오염된 고기들의 암, 강간당해서 여자들의 자궁에 생긴 암, 우리의 부주의로부터 생기는 모든 곳의 암 말이에요.
Một cách đột ngột, chứng ung thư của tôi có mặt ở khắp nơi loại ung thư của sự thô lỗ, của lòng tham, bệnh ung thư đi vào trong tất thảy những ai sống trên những con đường xuất phát từ những nhà máy hóa chất -- và họ thường nghèo -- bệnh ung thư bên trong phổi của những người thợ mỏ, bệnh ung thư do áp lực vì chưa đạt đủ những thứ mình muốn, bệnh ung thư từ những chấn thương đã lâu, bệnh ung thư đến cả những con gà trong chuồng và cá bị ô nhiễm, bệnh ung thư tử cung của phụ nữ do bị cưỡng hiếp, bệnh ung thư mà có mặt ở khắp nơi do chính sự bất cẩn của chúng ta.
하지만 태아가 자궁 속에서 배우는 것은 단지 소리뿐만이 아닙니다
Nhưng âm thanh không phải là điều duy nhất mà bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ.
그에 더하여, 태아가 자궁에 있는 동안 폐를 우회한 큰 혈관이 출생 시에 자동적으로 수축된다. 이제 피가 폐로 들어가며, 아기가 호흡을 시작하면 폐는 산소를 공급받게 된다.
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
저는 자궁을 적출 --자궁적출술--을 받고도, 유령자궁을 가져, 한 달에 한 번 정해진 시기에 유령월경통을 경험하는 환자를 보았습니다.
Tôi có một bệnh nhân đã làm phẫu thuật cắt bỏ tử cung vẫn nghĩ mình có tử cung, kể cả tưởng tượng ra kinh nguyệt vào thời gian chính xác trong tháng.
그리고 이것은 2004년 FDA가 자궁 유섬유종의 치료법으로써 MR을 사용한 집중 초음파를 인정한 것입니다.
Đó là, vào năm 2004, Cục quản lí Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã chấp thuận dùng sóng siêu âm tập trung để điều trị u xơ tử cung.
자궁내막증이란 이름은 자궁의 내벽을 이루는 세포층인 자궁 내막에서 유래한 것이다.
Bệnh lạc nội mạc tử cung lấy tên từ nội mạc tử cung—tức màng tế bào lót thành trong của tử cung (dạ con).
태아기원은 약 20년전에 태동한 과학 분야인데, 이것의 이론적 기반은 우리 생에 걸쳐 우리의 건강과 웰빙은 결정적으로 우리가 자궁속에서 보내는 9개월에 달려 있다는 것입니다
Nguồn gốc bào thai là một nguyên lý khoa học chỉ vừa mới xuất hiện trong hai thập kỷ vừa qua, và nó được dựa trên một lý thuyết cho rằng sức khỏe và thể trạng trong suốt cuộc đời của chúng ta bị ảnh hưởng chủ yếu bởi khoảng thời gian chín tháng chúng ta nằm trong bụng mẹ.
이제 250년이 지난 지금 우리는 그 내막을 조금은 알 것 같습니다.
Giờ thì, 250 năm sau, tôi nghĩ chúng ta đang bắt đầu hé mở cách thức mà nó được thực hiện.
하지만 실제로는 9개월 동안 자궁 내에서의 조형과 형성이란 과정은 그것보다 더 본능적이고 중요합니다
Nhưng thực ra, quá trình mang thai chín tháng, quá trình hình thành và phát triển diễn ra trong bụng lại có sức ảnh hưởng lớn hơn thế.
일부 추산에 의하면, 출산 연령의 여성 가운데 자궁내막증이 있는 사람이 많게는 30퍼센트나 된다는 것을 우리는 알게 되었습니다!
Chúng tôi học được rằng, theo một số sự ước tính có đến 30 phần trăm phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể mắc bệnh lạc nội mạc tử cung!
그렇기는 하나, 태아(胎兒)가 단지 4개월 가량 되었을 때, 자궁 안에서 한 가지 발전 과정이 일어나지 않는다면 신생아의 생명은 곧 끝나고 말 것이다.
Dù thế, sự sống của đứa bé chỉ ngắn ngủi nếu không có một sự nẩy nở xảy ra trong tử cung khi bào thai mới có bốn tháng.
이 병은 난소, 방광, 장과 같이 자궁 근처에 있는 기관들에 발생할 수 있으며, 어떤 경우에는 골반 부위 전체에 걸쳐 나타날 수도 있다.
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자궁내막 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.