잘 지냈어요? trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잘 지냈어요? trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잘 지냈어요? trong Tiếng Hàn.
Từ 잘 지냈어요? trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bạn có khỏe không, bạn khỏe không, khỏe chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잘 지냈어요?
bạn có khỏe không
|
bạn khỏe không
|
khỏe chứ
|
Xem thêm ví dụ
진실하지 않은 사람이 한동안 드러나지 않고도 지낼 수는 있겠지만, 그의 미래를 생각해 보십시오. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
“퇴직을 하게 되면 한 일년 정도는 느긋하게 쉬면서 지내겠다고 결정하지 마십시오. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
하지만 어느 정도 화목하고 사이좋게 지내는 것은 가능합니다. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
그와 유사하게, 영적인 의미에서 주로 앉아서 지내는 생활 방식 역시 심각한 결과를 가져올 수 있습니다. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
그래서 저는 치료를 맡은 의료진과 협조하고 다른 사람들과 더 잘 지내려고 노력하고 한 번에 한 가지 일만 하면서, 제 병을 이겨 내고 있습니다.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
새로운 친구를 사귀거나, 친구들과 더 가깝게 지내거나, 무언가를 배우거나, 취미 생활을 하면 자신의 주의를 잠시 다른 곳으로 돌릴 수 있습니다. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
니고데모는 예수의 시신을 장사 지낼 준비를 하기 위해 “몰약과 침향을 섞은 것”을 가져왔습니다. Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
독신으로 지내기 때문에 시간 계획에 좀 더 융통성이 있다 보니 연구에 더 많은 시간을 바칠 수 있지요. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
그리스도인 각자가 영적으로 잘 지내려면 어떻게 해야 했습니까? Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì? |
그 형제와 함께 지내는 동안, 나는 그의 집에서 열리는 모든 집회에 참석하였습니다. Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh. |
1987년에 메리가 사망한 후에, 나는 메리와 내가 여러 해 전부터 알고 지내던 과부인 베티나와 결혼하였습니다. Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm. |
은세공인들이 소란을 피웠던 때에도 바울은 그들과 함께 지내고 있었습니까? Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không? |
한번은 폭탄이 사방에서 터지는 가운데 우리 가족이 3일 동안 참호에 숨어 지낸 적도 있었습니다. Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi. |
제자들은 도르가를 장사지내기 위해 준비하였고, 아마도 위안을 얻고자, 사람을 보내어 사도 베드로를 불러 왔습니다. Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ. |
사람들은 돈이 별로 없었지만 서로 가깝게 지냈습니다. Chúng tôi không có nhiều tiền nhưng tình láng giềng thì không hề thiếu. |
우리에게 있는 식량은 홍수가 끝날 때까지 지내기에 충분한가? Chúng ta có đủ lương thực để cầm cự cho đến khi Trận Nước Lụt chấm dứt không? |
5 양가 부모와 평화롭게 지내는 방법 5 Hòa thuận với gia đình đôi bên |
제 아버지는 어머니와 자녀들, 또 그분이 알고 지냈던 모든 사람과의 사적인 관계 속에서도 이 원리를 실천하셨습니다. Ông sống cùng những nguyên tắc này trong cuộc sống cá nhân với mẹ tôi, con cái của ông, và tất cả những người mà ông giao tiếp. |
“모든 사람과 평화롭게 지내십시오” ‘Hãy hòa-thuận với mọi người’ |
하느님을 사랑하는 사람들과 친밀하게 지내는 것은 하느님께 가까이 가는 데 도움이 됩니다. Bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời nếu kết bạn với những người yêu mến Ngài. |
··· 여러분이 할 수 있다면, 가능한 대로 모든 사람과 평화롭게 지내십시오. Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người... |
언니가 잘 지내는지 알고 싶어 Em muốn biết tình hình của chị thế nào rồi. |
몇 해 전에 저는 아내와 제 딸 에블린과 우리 가족과 친밀하게 지내는 한 친구와 함께 아치스 국립공원에 갔습니다. Cách đây vài năm, tôi đã đến Arches National Park (Công Viên Quốc Gia Arches) với vợ tôi, con gái của chúng tôi là Evelin, và một người bạn của gia đình. |
그리고 그 두 사람이 예수와 함께 지냈던 사람이라는 것을 알게 되었다. Họ cũng nhận ra hai người ấy từng ở với Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잘 지냈어요? trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.