잘자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잘자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잘자 trong Tiếng Hàn.
Từ 잘자 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chúc ngủ ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잘자
chúc ngủ ngon
|
Xem thêm ví dụ
그리고 디자이너로서, 전 여기에 참견하지 않을 수 없아요. 그래서 저는 잘게 나누어 이렇게 정렬했어요. 그리고 각각의 개별적인 요소가 무엇인지 이해하려고 했죠. 하지만 제가 하는 식대로 이해하려고 해요. Là một nhà thiết kế, tôi không thể không can thiệp vào điều này, tôi phân tích nó thành những thành phần nhỏ, và cố tìm hiểu mỗi thành phần, và cảm nhận theo cách riêng của tôi. |
키즈키랑 잔 적 없어? Cậu chưa ngủ với Kizuki? |
전화 통화, 음악 듣기, 그림 그리기, 잠을 잘까요? Họ sẽ nói chuyện trên điện thoại, nghe nhạc, vẽ tranh hay ngủ gật? |
일례로 스티븐 W. 리키는 잔 다르크가 “전쟁의 흐름을 뒤바꾼 놀라운 일련의 승리들 속에서 군대를 계속해서 이끌었다.”라고 평가하였다. Ví dụ như Stephen W. Richey cho biết: "Cô dẫn quân đội đến một loạt chiến thắng ngoạn mục, xoay chiều cuộc chiến." |
16 오직 붉은 포도주만이 잔 속에 들어 있던 액체가 의미하는 것, 다시 말해 예수께서 흘리신 피에 대한 적절한 상징이었습니다. 16 Chỉ có rượu nho đỏ—chất đựng trong chén—là biểu tượng thích hợp cho huyết được đổ ra của Chúa Giê-su. |
모든 여자와 잔 건 아니라오 Ồ, tôi không ngủ với mọi người |
그들이 용을 잘게 잘라내는 동안 괄호, 곱셈, 나눗셈, Dấu Ngoặc chỉ ra nơi hành động đầu tiên và bảo vệ Số Mũ, Nhân, Chia, |
거대한 절단기와 롤러는 사탕수수를 잘게 부수어 섬유질로부터 당즙을 짜내고 있습니다. Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ. |
주: 여러분은 이렇게 잘게 묶은 구절들로 수업의 흐름을 구성할 수 있으며, 이런 방식으로 경전 블록의 모든 내용을 빠짐없이 골고루 다룰 수 있을 것이다.) (Xin lưu ý: Các anh chị em sẽ sử dụng những phân đoạn nhỏ hơn này để sắp xếp làm cho bài học được trôi chảy học và ít nhất là chú ý một chút đến tất cả nội dung ở bên trong các đoạn thánh thư). |
"그들은 나를 잘게 썰어버리거나" "내가 뜨거운 석탄을 삼키게 만들겄 같았다." Chúng sẽ chém tôi thành hàng trăm hàng nghìn mảnh nhỏ hoặc là bắt tôi phải nuốt những cục than nóng đỏ. |
로뮬런 에일 세 잔 주세요 Cho tôi 3 bia Romulan. |
그 다음에 바닥을 진흙으로 메우고 잘게 자른 갈대를 더 넣어 보강합니다. Sau đó nền này được trát một lớp bùn và gia cố thêm bằng cỏ tranh được cắt ra. |
나도 사랑해 아빠 잘자 Con cũng yêu bố. |
몇 개월 후에는 날것이든 약간 익힌 것이든, 만들고 있는 음식을 잘게 잘라서 자녀에게 줄 수 있을 것이다.” Vài tháng sau, bạn có thể cho chúng thử một chút, còn sống hoặc hơi chín”. |
어떤 플라타너스나무도 그에 견줄 만한 잔가지가 없었다. Không cây tiêu huyền nào có cành giống nó. |
흥미롭게도, 생물학자들이 무엇보다도 먼저 언급하는 것은 식물의 왕국과 동물의 왕국이며, 생물학자들은 그 왕국을 더 잘게 분류합니다. Một điều đáng chú ý là, ngoài một số điều khác, các nhà sinh vật học nói về giới thực vật và giới động vật, rồi họ lại phân chia thành những lớp phụ. |
나는 그 잡지를 읽어 보겠다고 말했지만, 나중에 화장실에 가서는 그 잡지를 잘게 찢은 다음 쓰레기통에 버렸습니다. Tôi bảo sẽ đọc bài báo ấy, nhưng sau đó lại đem vào nhà vệ sinh, xé nát ra và bỏ vào giỏ rác. |
이 새들은 새끼들에게 정기적인 식사를 마련해 줄 뿐 아니라, 수컷이 둥지로 고기를 가져오면 어미 새는 새끼 독수리들이 삼킬 수 있도록 조심스럽게 고기를 잘게 찢어 줍니다. Không những chúng cho chim con ăn đều đặn mà chim mẹ còn nghiền kỹ miếng thịt mà chim trống mang về tổ hầu cho chim con có thể nuốt được. |
만약 물질을 잘게 쪼개면 무슨 일이 발생할까? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn chia một vật thành những phần rất nhỏ? |
그들은 마분지를 음식점에서 수거하는데 비용을 받았습니다. 그리고 나서 보드지를 잘게 찢어 Một trong những dự án tôi thích |
저의 의도는 환류로 나가서 사람들에게 사태의 심각성을 알리고 플라스틱을 줍는 것이었습니다 그리고 잘게 분쇄하여 벽돌로 굳혀 건물 자재로 사용할 수 있게 만들려고 했죠 저개발 지역에서 사용할 수 있게요 Và mục đích của tôi là đi ra những vòng xoáy ngoài biển, để tìm hiểu, tăng nhận thức về vấn đề này đồng thời bắt đầu thu gom những chất thải nhựa dẻo, nghiền chúng thành những hạt nhỏ và đúc thành những viên gạch mà chúng ta có thể dùng làm vật liệu xây dựng ở những nơi nghèo đói, kém phát triển. |
축복이 끝나자, 나는 성찬기에서 빵 한 조각을 집어서 잘게 찢은 뒤 어머니의 입에 살짝 넣어 드렸다. Sau khi phần ban phước của Tiệc Thánh, tôi nhặt một mẩu bánh từ khay lên, bẻ nhỏ và nhẹ nhàng đặt vào miệng bà. |
신랑이 더디 오므로 다 졸며 잘새 “Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục. |
우리가 살고 있는 문명 사회는 잘게 썰고 분리해서 겹겹이 쌓아 배포되고 판매되는 즉흥 연주 음악으로 넘쳐나게 되었습니다 Văn hóa mà chúng ta đang sống trong đó tràn ngập những âm nhạc của sự ngẫu hứng được cắt lát, chia nhỏ và phân lớp và, có Chúa mới biết, bị phân phát và bán đi. |
요즘에는 게놈하나를 가지고 50개 정도의 복사복을 만들어서 이 모든 복사본을 50개의 염기서열 단위로 잘게 자릅니다 그리곤 대량으로 동시에 서열분석을 합니다. Vì vậy những gì chúng tôi làm bây giờ là lấy một hệ gen, chúng tôi sao chép nó thành khoảng 50 bản, chúng tôi cắt tất cả các bản sao thành những mảnh nhỏ 50 bazơ rồi chúng tôi xác lập trình tự chúng, thành những hàng song song lớn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잘자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.