잘생겼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잘생겼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잘생겼다 trong Tiếng Hàn.
Từ 잘생겼다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đẹp trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잘생겼다
đẹp trai
|
Xem thêm ví dụ
하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 될 가능성이 생기게 됩니다. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
심한 스트레스 때문에 위장병이나 두통이 생길 수 있습니다. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
따라서 간에 염증이 생기면 건강에 심각한 영향을 미칠 수 있습니다. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
이 왕국이 무엇인지를 정확히 이해할 때 왕국에 대한 믿음을 나타내는 사람들의 생활에 큰 변화가 생기게 되는 것은 사실입니다. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
여호와께서는 또한 참을성을 보이기도 하시는데, 그분의 참으심 덕분에 많은 사람들이 회개에 이를 기회가 생깁니다. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
그러면 성격이 전혀 다른 사람들 사이에서는 문제가 생길 수밖에 없습니까? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Chromebook에서 SIM 카드를 사용하는 경우 언제든지 카드를 잠가서 다른 사람이 우연히 내 모바일 데이터를 사용하는 일이 생기지 않도록 방지할 수 있습니다. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
끊임없이 무자비한 악과 접촉하면서 생긴 무감각한 마음으로 제인은 언제든 죽을 수도 있다는 현실을 받아들였습니다. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
생기 넘친 대화가 이어졌고, 그는 자기가 정말로 몹시 바빠서 처음에 너무 비우호적으로 대한 것에 대해 사과하였습니다. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
마을에는 새 산업이 생겼죠. 220억 불에 달하고 22억 평방 피트에 달하는 산업: Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대방이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
그러한 정보가 존재하려면 지성이 필요합니다. 그러한 정보는 우연한 사건을 통해 생길 수 없습니다. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
* 물이 말라 있는 나무에 생기를 주듯이, 온화한 혀에서 나오는 침착한 말은 그 말을 듣는 사람들의 영에 새 힘을 줍니다. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
앞으로 20분 내로 어떤 멍들이 생기는지 알아야겠네. Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa. |
물론 여러분도 건강 문제나 가족에게 생긴 어려움이나 위험을 알게 되었을 때, 또는 세계에 일어난 충격적인 사건을 보면서 훨씬 더 큰 두려움을 경험해 보셨을 것입니다. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
여드름이 생기면 자신감이 뚝 떨어질 수 있습니다. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
그로 인해 뇌의 정보 전달 과정에 변화가 생겨 뇌가 정상적으로 기능을 발휘하지 못하게 됩니다. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
거만한 태도가 생기면 우리는 어느 누구의 인도도 필요없다고 생각하게 될 수 있습니다. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
방금 막 하나 더 생겼습니다. 로버트, 고맙습니다. Robert, cảm ơn anh rất nhiều. |
첫 번째 노선인 1호선(붉은색)은 1964년에 개통되었으며, 이 노선의 개통으로 밀라노는 로마 다음으로 이탈리아에서 두 번째로 지하철이 생긴 도시가 되었다. Tuyến đầu tiên, tuyến màu đỏ, mở cửa vào năm 1964 khiến Milano là thành phố thứ nhì ở Italia sau Roma có một hệ thống tàu điện ngầm. |
91세의 브라질 여성 페른은 “이따금 새 옷을 사기도 하는데, 그러면 기분이 좋아지고 자신감도 생기죠”라고 말합니다. Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
콤팩트 디스크의 케이스는 소비자들에게 온갖 장르의 음반들을 구입하고 싶은 마음이 생기게끔 고안됩니다. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
하지만 “예기치 못한 일”이 생겨 빚진 돈을 갚지 못하게 될 경우는 어떠합니까? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
7 돌에 문자로 새겨진,+ 죽음을 가져오는 법전도 영광 중에 생겼습니다. 그래서 이스라엘 자손들은 모세의 얼굴에 나타난 영광,+ 없어질 그 영광 때문에 그의 얼굴을 쳐다볼 수가 없었습니다. 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
기기의 내부 저장용량이 가득 찼거나 거의 가득 찬 경우 문제가 생길 수 있습니다. Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잘생겼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.