jamón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jamón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jamón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jamón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành phố làng, giăm bông, giăm-bông, Giăm bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jamón

thành phố làng

noun (Corte de carne del muslo de un cerdo.)

giăm bông

noun

Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador.
Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.

giăm-bông

noun

Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador.
Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.

Giăm bông

noun (producto alimenticio obtenido de las patas traseras del cerdo)

Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador.
Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.

Xem thêm ví dụ

La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
No me gusta demasiado el jamón
Tôi không thích jambon.
Así es, (Risas) al examinar el asunto, lo que tenemos es el problema de la cola del jamón.
Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói.
Tal vez un pata de jamón deshuesado, pero necesita mucha preparación.
Có thể kẹp với thịt ( đùi, mông, vai ) lợn. nhưng như thế sẽ mất công chuẩn bị.
Oh, Amo el jamon pasado.
Oh, tôi yêu gà dai.
Me dio la mitad del jamón.
Ông ấy cho tôi nửa khúc đùi.
Meme aprendió a nadar como una profesional, a jugar al tenis y a comer jamón de Virginia con rebanadas de piña.
Mêmê tập bơi như một vận động viên chuyên nghiệp, chơi tennis và tập ăn xúc xích xứ Virginia với dứa lát.
Hablando de milagros, esa receta de jamón enlatado con cola.
Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola.
¡ Estoy harto de tu jamón!
Tao chán cái màn Hamlet của mày rồi!
Chaz esta masajeando el jamon.
Chaz đang xử lí miếng giăm bông.
Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador.
Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.
El ganador sera premiado con un regalo, incluyendo un jamon pasado...
Kẻ chiến thắng sẽ được trao thưởng gồm, 1 con gà dai...
¿Donde esta el jamón?
Giò heo đâu rồi?
¡ Son 10 años de jamón!
giăm bông hạn sử dụng 10 năm!
¡ Oi de huevos verdes y jamón pero no de jamón verde!
Tao đã từng nghe có trứng xanh trước đây, chứ chưa thấy lợn xanh!
Mucha panceta y mucho jamón.
Đem chúng làm thịt xông khói hay giăm bông đi!
Ahora, sólo quiero ilustrar eso en el hecho de que si vemos mi desayuno de ayer en la mañana: un poco de jugo de arándano, algunas frutas, un poco de granola, debí haber comido pan integral, pero, ya saben, jamón con mi pan refinado barato y un poco de café -- y si hubiésemos tomado todos esos ingredientes, -- a excepción de las almendras que no iba a sacar de la granola -- si hubiésemos sacado todos los ingredientes que las abejas polinizaron directa o indirectamente, no habríamos tenido mucho en nuestros platos.
tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng
No se puede conseguir un jamón más pequeño.
Vậy tại sao bạn không chọn miếng thịt hun khói nhỏ hơn.
Ravioli, jamón, barra de helado.
kem trái cấy....
Creo que le gustaba la idea del jamón gratis.
Bà ấy thích được ăn thịt miễn phí.
El 31 de enero de 1961, como parte del Proyecto Mercury, el jamón chimpancé se convirtió en el primer homínido lanzado al espacio; Su misión era un vuelo suborbital.
Ngày 31 tháng 1 năm 1961, là một phần của Chương trình Mercury, chú tinh tinh Ham trở thành loài linh trưởng đầu tiên được phóng lên vũ trụ với nhiệm vụ một chuyến bay quỹ đạo thấp.
Jamón crudo y mozzarella de búfalo.
Phó mát bò rừng và chân giò muối.
¡ Jamón, cerdo, ensaladas y cosas buenas!
Thịt nguội, thịt heo, và sa-lát, và nhiều món ngon khác!
Así aparecieron, por ejemplo, las habas con jamón que, por ser éste de Trevélez (jamón de Trevélez), poseen un delicado y suave sabor.
"Vải lụa vân" (lăng vân bố) của Tương châu (nay là An Dương, Hà Nam) rất tinh tế và đẹp; gấm Tứ Xuyên (Thục cẩm) cũng rất có danh tiếng.
Más bien un sandwich de jamón, patatas y un perrito.
Sandwich giăm bông thì sao... với thịt rán và xúc xích?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jamón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.