장갑 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 장갑 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 장갑 trong Tiếng Hàn.

Từ 장갑 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là găng tay, Găng tay, bao tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 장갑

găng tay

noun

그 사람들은 용접공이 끼는 것 같은 두꺼운 장갑을 착용하고 시작합니다.
Họ sẽ ở trong phòng ,họ sẽ đeo găng tay da như găng tay của người thợ hàn

Găng tay

noun

그 사람들은 용접공이 끼는 것 같은 두꺼운 장갑을 착용하고 시작합니다.
Họ sẽ ở trong phòng ,họ sẽ đeo găng tay da như găng tay của người thợ hàn

bao tay

noun

헬멧과 장갑을 착용하여
với mũ bảo hiểm và bao tay

Xem thêm ví dụ

그들이 모두 LORM 언어를 배울 수 있는 것은 아니지만, LORM 언어를 배울 수 있고 이 장갑 같은 장비를 사용할 수 있다면 우리 사회에 좀 더 통합될 수 있고 좀 더 참여할 수 있는
Không phải tất cả bọn họ đều có thể học ngôn ngữ LORM, nhưng những người có thể học, và những người sẽ có thể sử dụng thiết bị giống chiếc găng tay này, có thể có một cơ hội tốt hơn để hòa nhập hơn và được gộp vào xã hội.
신발, 모자, 장갑, 선글라스 우린 준비가 되있어요.
Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
따라서 다친 새를 도와줄 경우에는 장갑을 껴야 하며 나중에 손을 씻어야 한다.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
그리고 2년 동안, 저는 금요일 오전 4:30분에 일어나, 감옥까지 운전을 하고 가서, 그 아래로 내려가 장갑을 착용하고 손을 씻고는 처형된 수감자의 사체를 받을 준비를 하고, 장기를 적출해 이 장기들을 수령할 병원으로 이송하고, 같은 날 오후에 수여자에게 삶의 선물을 이식해야 하는 딜레마와 싸웠습니다.
Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó.
내가 그들을 찾을 수있다면하지만 더, 그의 팬 장갑 - - 그게입니다 걸릴 거라고.
Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́
갑자기 낯선 사람, 꽉 자신의 장갑 낀 손을 뻗었 그의 발을 스탬프, 말하기
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
그래서 그 아버지는 이 메이키 메이키로 장갑을 만들어서 인터넷을 사용 할 수 있게 해주고 싶어했습니다.
Và một cuộc thảo luận lớn nổ ra xung quanh khả năng tiếp cận, và chúng tôi rất hào hứng với điều này
그의 장갑에서 말야
Từ găng tay.
겸손과 온유는 손에 낀 장갑처럼 긴밀한 관계입니다.
Lòng khiêm nhường và nhu mì tương quan chặt chẽ với nhau.
잔마는 "출산"이란 뜻으로 구성품으로는 산모용 출혈 흡수시트 수술용 메스, 탯줄 집게, 비누, 장갑 한 쌍 그리고 아기를 닦아줄 천이 들어있죠.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
전쟁 후 반궤도 차량은 궤도식이나 바퀴식 장갑병력수송차로 바뀌었고, 자체 방어를 위해 보통 기관총으로 무장했다.
Sau chiến tranh, đã có một sự thay đổi khi những xe bọc thép chở quân half-track bị thay thế bởi xe bọc thép chở quân chạy bằng bánh xích hay bánh lốp, thông thường những xe chở quân bọc thép này được vũ trang bằng một khẩu súng máy để tự bảo vệ.
이 사진에서 우스운 장갑을 끼고 있는 소녀가 저입니다.
Đó là tôi với đôi găng tay ngộ nghĩnh.
5월 12일부터 13일까지의 아뉘 전투에서, 1500대 이상의 장갑차 사이의 전투는 당시 가장 큰 대전차 전투였다.
Trận Hannut diễn ra trong hai ngày 12 và 13 tháng 5, là trận đánh xe tăng lớn nhất cho đến thời điểm lúc bấy giờ với khoảng 1.500 phương tiện chiến đấu bọc thép tham chiến.
작업할 때에는 장갑을 벗고 해야 합니다. 여러분과 열기구 출발을 함께 보겠습니다.
Tôi muốn chia sẻ với bạn cuộc phóng khí cầu
나는 방한 장갑을 계속 끼고 다녔기 때문에, 장갑이 곧 해지기 시작하였습니다.
Vì sử dụng thường xuyên, đôi găng tay của tôi bắt đầu cũ rách.
마당에 떨어지는 눈에 창. 그의 장갑 낀 손이 그 배후에 푹, 그는 생각에 잠기다 듯했다.
Bàn tay đeo găng của ông đã được siết chặt sau lưng anh ta, và ông dường như bị mất trong suy nghĩ.
지를 가지고 장갑차마다 접근합니다.
trong nhiều thứ tiếng.
디자인 변경, 장갑 증가, 서스펜션 장치 교체, 새로운 포 반동 시스템 등을 채택한 이 전차는 "M3 경전차"라고 불리게 되었다.
Thiết kế nâng cấp, với áo giáp dày hơn, sửa đổi hệ thống treo và khẩu pháo mới được gọi là "Xe tăng hạng nhẹ M3".
이 경우 강원도에 있는 고객의 관심을 끌기 위해 방한 장갑을 홍보하는 광고를 만들어 강원도 고객을 타겟팅할 수 있습니다.
Để thu hút khách hàng ở Minnesota, bạn tạo quảng cáo được nhắm mục tiêu đến khách hàng ở Minnesota nhằm quảng bá găng tay hở móng màu đỏ của mình.
경험상, 배 전체를 균일한 장갑으로 보호하는 것보다는, 중요한 부분에 집중하는 것이 최선의 방법이었다.
Kinh nghiệm cho thấy thay vì bảo vệ con tàu một cách đồng đều, tốt nhất là nên tập trung giáp trên những khu vực trọng yếu.
장갑판을 12장이나 댄것 같지
Giống 12 tấm kim loại của áo giáp.
몰리는 젖은 바지에 머리에는 두건을 두르고 손에는 아주 멋진 고무장갑을 낀 채 맨발로 문을 향해 갔습니다.
Với đôi chân trần, quần thì ướt, đầu quấn khăn, và đôi găng tay cao su, Molly ra mở cửa.
그건 우리가 진동 상호보완성 또는 장갑을 낀 손의 완벽한 맞춤이라 부르는 것입니다
Đó là cái chúng tôi gọi là một sự kết hợp hoàn hảo của sự phù hợp hình dạng, cực kì gần gũi.
실험실에서, 보호복, 장갑, 그리고 알칼리 방지 소재로 만든 눈-얼굴 보호는 인간의 피부에 수산화 루비듐의 실수로 누출로 인한 부상을 방지하기 위해 착용하는 것이다.
Trong phòng thí nghiệm, những người xử lí nên mặc quần áo bảo vệ, găng tay và mặt nạ bảo vệ mắt được làm từ vật liệu chịu kiềm để tránh gây tổn thương do vô tình rò rỉ của rubiđi hydroxit có thể dính trên da người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 장갑 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.