장난꾸러기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 장난꾸러기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 장난꾸러기 trong Tiếng Hàn.

Từ 장난꾸러기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đứa trẻ nghịch ngợm, oắt con, nhãi ranh, thằng nhóc, người hay nghịch ngợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 장난꾸러기

đứa trẻ nghịch ngợm

oắt con

(imp)

nhãi ranh

(rascal)

thằng nhóc

(urchin)

người hay nghịch ngợm

Xem thêm ví dụ

제 이름은 아르빈드 굽타로, 장난감 제작자입니다.
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
Charles는 장난감은 보이는 것처럼 순결하지 않다고 말하곤 했습니다.
Charles thường nói rằng những đồ chơi không ngây thơ như vẻ ngoài của nó.
이것은 결코 무해한 장난이 아닙니다.
Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ.
좋은 아침 늦잠꾸러기
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.
멍청한 집을 짓고 난 후에 ( 스마트를 이용한 말장난 ) 똑똑한 물건들로 채워야 스마트 홈이 될 것입니다.
Tôi nghĩ rằng bạn phải xây dựng những ngôi nhà không biết nói và đặt công cụ thông minh trong nó.
장난 아니야 보스가 사람을 구하랬어
Ăn cứt đi thằng chó.
우리의 많은 장난감 동무들을 굉장한 과학 원리들을 가지고 있습니다.
Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.
대체 이 아이가 장난감 총으로 뭘 할 거라고 걱정하는 걸까요?
Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này?
우리가 제공하는 내러티브들은 이 장난감만큼이나 게임에 불과한 거에요
Cốt truyện của chúng tôi chỉ là các trò chơi, giống như món đồ chơi này.
많은 사람들은 점술을 무해한 장난으로 여기지만, 성서는 운수를 판단하는 자들과 악한 영들이 서로 밀접히 관련되어 있음을 보여 줍니다.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
부모가 자녀들로 하여금 무엇에든 몰두하여 조용히 있게 하기 위해 장난감이나 그림책을 마련해 줄 경우, 자녀들이 배우는 일은 몹시 제한될 것이다.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
우리는 이런 일을 잘 합니다. 사람들에 대해 고정관념을 갖는 능력은 마음이 멋대로 하는 장난이 아닙니다. 오히려 보다 일반화 과정의 구체적인 경우로서 세상의 사물과 사람들에 대해 우리가 겪는 경험이 분류가 됩니다. 그리고 우리는 경험을 근거로 이들 분류에 속한 새로운 경우를 일반화합니다.
Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó.
종이학, 장난감, 동서남북 같은 것으로 알고 있지요.
Là những thứ này: chim vỗ cánh, đồ chơi, trò đông tây nam bắc ( cootie catcher ), đại loại như thế.
“미련한 자에게는 방종한 행위를 하는 것이 장난 같으나, 분별력 있는 사람에게는 지혜가 있다.”—잠언 10:23.
“Kẻ thiếu trí hiểu coi sự làm ác như chơi; nhưng người thông-sáng thích sự khôn-ngoan”. —Châm-ngôn 10:23.
여러분은 가족 전체에게 유익한 어떤 일을 할 수 있을까요?— 상을 차리는 일을 돕거나 설거지를 하거나 쓰레기를 밖에 내다 놓거나 자기 방을 청소하거나 장난감을 치우는 일을 할 수 있을 거예요.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
그는 이렇게 말합니다. “먼저, 매일 저녁마다 장난감을 정리하는 시간을 정해 놓았습니다.
Anh George cho biết: “Trước tiên, tôi định giờ nào mỗi tối phải dọn dẹp đồ chơi.
하지만 그 누구도 이런 장난감에 대해 관심을 갖지는 않습니다.
Không phải ai cũng muốn nó nhưng họ không quan tâm.
아시다시피, 옛말에 음식갖고 장난치지 말라고 하죠... 하지만 전 언제나 그것들과 장난을 칩니다.
Bạn biết đấy, người ta nói là đừng có nghịch ngợm với đồ ăn -- nhưng tôi lại luôn bày trò như vậy.
일부 사람들은 방종한 행위를 장난 혹은 오락으로 생각하며, 그저 “재미” 삼아 그러한 행위를 저지릅니다.
Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”.
예언자 스가랴는 ‘장난을 하는 동남과 동녀로 가득한 성읍 거리’에 관해 말하였습니다.
Nhà tiên tri Xa-cha-ri nói đến ‘đường-phố trong thành đầy những con trai con gái vui chơi’.
저는 말장난과 알지 못하는 것들간의 관계를 좋아합니다 저는 말장난과 알지 못하는 것들간의 관계를 좋아합니다
Tôi thích cách chơi chữ và sự liên hệ về mặt tiềm thức.
왼쪽 상단은 장난감 열차에 대한 영화입니다.
Góc trên bên trái là một đoạn phim họ làm về đoàn tàu đồ chơi.
저는 지난 30년 동안 장난감을 만들어왔습니다.
Tôi đã làm đồ chơi trong 30 năm rồi.
그리고 좀 더 심각한 문제로, 장난감과 도구들을 주위에 그대로 늘어놓는 것은 위험할 수 있습니다.
Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn.
때때로 그들은 장난을 치기도 하며, 화젯거리로 삼아서는 안 될 점들에 대해 서로 이야기하기도 합니다.
Đôi khi chúng nghịch ngợm và nói về những điều chúng không nên bàn đến.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 장난꾸러기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.