장염 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 장염 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 장염 trong Tiếng Hàn.

Từ 장염 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bịnh sưng ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 장염

bịnh sưng ruột

Xem thêm ví dụ

생균제는 조산아의 끔찍한 신생아괴사성장염의 악화를 방지할 수 있을 것 입니다.
Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng ở trẻ sinh non.
예를 들자면, 당뇨나 만성 장염을 앓고 있는 사람들은 대부분 장 속의 미생물들이 그리 다양하지 못합니다.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
제이슨은 열여덟 살 때 크론병 진단을 받았습니다. 장염의 일종인 이 병에 걸리면 몸이 점점 약해지고 심한 고통을 겪게 됩니다.
Lúc 18 tuổi, Jason biết mình mắc bệnh Crohn, là chứng rối loạn đường ruột khiến cơ thể đau đớn và suy nhược.
장염바이러스부터 EB바이러스, Q열까지 남성보다 2-3배 많은 여성들에게 발생되는지 제 질병보다 이 문제는 훨씬 중요하죠.
Vấn đề này còn lớn hơn cả bệnh của tôi
그녀는 '돌보는 사람' 들에 대해 연구중이었는데 구체적으로는 어떤 만성질환을 앓는 아이들의 엄마와 같은 사람들 만성질환은 장염이라던가 자폐증 등 아무튼 아이들을 돌보면서 지속적으로 막대한 정신적 스트레스를 받는 사람들을 대상으로 연구중이었죠.
Bạn biết đấy, cô ấy đã từng là một điều dưỡng, một người mẹ đặc biệt của những đứa trẻ có hoàn cảnh đặc biệt, chúng bị tự kỉ, rối loạn lưỡng cực, vài cái tên nữa -- một nhóm tập hợp những đứa trẻ bị căng thẳng tâm lí kéo dài và nghiêm trọng.
이러한 마약들은 또한, 건강에 위험한 다른 것들과도 연결되는데, 그 중에는 폐병, 뇌 및 유전자 손상, 영양 실조 및 간장염 등이 있읍니다.
Các chất ma túy này còn gây ra nhiều mối nguy hiểm khác nữa về sức khỏe, kể cả các bệnh phổi, tổn thương trong não bộ hay về di truyền, suy dinh dưỡng và sưng gan.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 장염 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved