jävligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jävligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jävligt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jävligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vô cùng, tàn bạo, vấy máu, chảy máu, trời đánh thánh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jävligt

vô cùng

(bloody)

tàn bạo

(bloody)

vấy máu

(bloody)

chảy máu

(bloody)

trời đánh thánh vật

(bloody)

Xem thêm ví dụ

Men efter denna öppningen, om jag ska vara ärlig, så har han en tendens att bli jävligt tråkig...
Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ.
Jag hoppas att mamma Ryan är jävligt glad över att lille Jimmys liv är viktigare än två av våra mannar!
Tôi hy vọng bà mẹ Ryan sung sướng khi biết rằng mạng sống của Jimmy Nhỏ... còn đáng giá hơn 2 người của chúng ta!
Du har gjort mig jävligt förbannad.
Và cậu đang làm tôi phát điên lên đó.
Det är jävligt grymt
thậttuyệt vời
Jävligt svårt, fattar du?
Khổ sở gấp đôi, anh nghe chưa?
Det gjorde henne jävligt arg.
Phải, nó có vẻ khiến cô ta bực.
Vi har gjort jävligt sjuka grejer, men det här...
Chúng ta đã từng làm nhiều việc tầm bậy, nhưng lần này...
Men att måla alla hans hus är ju för jävligt!
Sơn hết những cái chòi đó là giết người.
Jag är jävligt impad!
Ấn tượng lắm, thị trưởng.
Jävligt sant.
Đúng rồi.
Med en jävligt fin familj.
Với một gia đình quá tuyệt vời.
Jag hamnade riktigt i skiten med några jävliga män.
Tôi có gặp vấn đề với những kẻ rất tệ hại.
För jävlig, faktiskt.
Thật sự, trông ông chán lắm.
Då ska jag gå nån annanstans, för du är jävligt irriterande.
Vậy tôi sẽ kiếm chỗ khác đi vì bà phiền như cờ- vậy.
Det är en jävligt lyckad fest.
Một bữa tiệc không tệ.
Det får bli jävligt mycket värre innan vi ens överväger den här.
Tình hình sẽ phải rất tệ hại thì chúng tôi mới cần nghĩ tới nó
Jävligt trötta, nigger.
Đúng đó, da đen, bọn tao buồn ngủ rồi.
Det blir nog jävligt högljutt.
Có thể khá ồn ào đấy.
För jävligt.
Khốn thật.
Du ser för jävlig ut.
Trông cậu tệ quá.
Enligt mig borde du ha hållit dig jävligt långt bort från det här mötet.
Và mày phải bước 1 bước để tránh khỏi... các cuộc gặp thế này.
Den här bilen är jävligt odiskret.
Chúng sẽ thấy chúng ta mất.
Och jävligt mycket mindre korkad.
Và không còn ngu xuẩn như trước nữa.
Du är jävligt död!
Ông khốn kiếp chết đi.
Är inte det här jäv?
Đó không phải là mâu thuẫn quyền lợi sao, Thám tử?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jävligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.