jay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jay trong Tiếng Anh.
Từ jay trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh chàng khờ dại, anh chàng ngốc, chim giẻ cùi, chim quạ thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jay
anh chàng khờ dạinoun |
anh chàng ngốcnoun |
chim giẻ cùinoun " Let me give you a blue jay to peck out the blood. " " Để ta lấy con chim giẻ cùi lam mổ ra máu. " |
chim quạ thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
On February 10, 2013, he performed "Suit & Tie" with sepia-toned lighting at the 55th Annual Grammy Awards, with Jay-Z joining him from the audience. Ngày 10 tháng 2, anh trình diễn "Suit & Tie" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 55 cùng với Jay-Z. |
Did Logan ever talk about Jay's death at the time? Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
She performed "Brave" on The Tonight Show with Jay Leno on July 19, 2013, appeared on the VH1 Top 20 Video Countdown on July 20, 2013, and on The Late Late Show with Craig Ferguson on July 22, 2013. Cô trình diễn "Brave" trên The Tonight Show cùng Jay Leno vào ngày 19 tháng 7 năm 2013, xuất hiện trên VH1 Top 20 Video Countdown vào ngày 20 tháng 7 năm 2013 và trên The Late Late Show with Craig Ferguson vào ngày 22 tháng 7 năm 2013. |
The grey jay itself has nine recognized subspecies. Quạ thông xám có chín phân loài được công nhận. |
The pair hired Jay Bentley on bass and Jay Ziskrout on drums and began writing songs. Bộ đôi thuê Jay Bentley (bass) và Jay Ziskrout (trống) và bắt đầu viết nhạc. |
" The human brain is capable of a full range of behaviors and predisposed to none, " from the late scientist Stephen Jay Gould. " Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould. |
I don't know where Jay Santos is, but if he were here, I'm sure of one thing. Tôi không biết bây giờ Jay Santos ở đâu, nhưng nếu cậu ta ở đây, tôi chắc với em một điều. |
Additionally, the Taiwanese fishing vessel Jai Tai NR3 became stranded amid 9.1 m (30 ft) seas, with its bow split open. Ngoài ra, tàu cá Jai Tai NR3 của Đài Loan bị mắc cạn giữa vùng nước có độ sâu 9,1 m, với mũi tàu bị tách hở. |
Okay, get ahold of Jay's parents. Được rồi, liên lạc với bố mẹ Jay đi. |
All music composed by Jay Chou. Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Jay Chou. |
Guess we can't all be as perfect as you, can we, Jay? Chắc chúng ta không phải ai cũng hoàn hảo như cậu, phải không, Jay? |
Come on, Jay. Cố lên nào, Jay. |
She performed "King of Anything" on The Tonight Show with Jay Leno on September 3, 2010, as well as on Regis & Kelly and The Today Show on September 7, 2010. Cô trình bày "King of Anything" trên The Tonight Show with Jay Leno cũng như trên Regis & Kelly và The Today Show vào ngày 7 tháng 9 năm 2010. |
"Glory" is an emotional hip hop song dedicated to Blue Ivy Carter and Knowles, as Jay-Z sings "You're my child with the child from Destiny's Child." "Glory" là một bài hát nhạc hip-hop cảm động nhằm gửi tặng Blue Ivy Carter và Knowles, như Jay-Z đã hát trong ca khúc "Con là đứa trẻ của bố cùng đứa trẻ từ Destiny's Child." |
Let's get Jay back to his cell. Thì anh đã bắt được hắn rồi đưa Jay trở lại buồng giam của anh ta đi |
Jay Wolpert developed a script in 2001, and Stuart Beattie rewrote it in early 2002. Jay Wolpert phát triển kịch bản dựa trên chuyến thám hiểm thực tế tại công viên giải trí vào năm 2001 và được Stuart Beattie viết lại vào đầu năm 2002. |
It's a Mocking Jay pin. Đó là chiếc ghim hình Chim Húng Nhại |
Lyrically, it features Jay-Z experiencing the overwhelming joy of fatherhood for the first time, "The most amazing feeling I feel / Words can't describe what I'm feeling, for real / Baby I'll paint the sky blue / My greatest creation was you." Về ca từ, Jay-Z đã thể hiện trải nghiệm hạnh phúc của mình khi được làm cha lần đầu tiên, "Cảm giác tuyệt vời nhất mà tôi có thể cảm nhận được / Từ ngữ không thể mô tả được cảm giác này, thật đấy / Con yêu, bố sẽ tô xanh màu trời / Tác phẩm lớn nhất trong đời bố là con." |
JoAnn became a special pioneer, and Jay served at Bethel. Em JoAnn đã làm tiên phong đặc biệt, còn Jay phụng sự ở nhà Bê-tên. |
Cyanocitta cristata cyanotephra: Interior blue jay Inland USA, intergrading with C. c. bromia to the north. Cyanocitta cristata cyanotephra – Giẻ cùi lam ở trung bộ Nội địa Hoa Kỳ, chuyển tiếp với C. c. bromia về phía bắc. |
The famous Jay. Jay nổi tiếng. |
In 2009, six acts achieved their first U.S. number-one single either as a lead artist or a featured guest: Lady Gaga, Colby O'Donis The Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason DeRulo, and Owl City. Trong năm 2009, sáu người đã giành được những đĩa đơn quán quân đầu tiên của họ ở Mỹ, trong đó có cả hát riêng và hát hợp tác: Lady Gaga, Colby O'Donis Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason Derülo, và Owl City. |
Now what's interesting about that is irregular verbs between Alfred and Jay- Z have become more regular. 1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn. |
In response, General Tatarin has Troy taken to Fort Jay and executes him personally. Đáp lại, Tướng Tatarin đã đưa Troy tới Đồn Jay và hành hình một mình ông. |
After spending several days taking care of a problem while serving as president of the Colombia Cali Mission, Elder Jay Edwin Jensen, recently called to the Presidency of the Seventy, recalls opening his scriptures on the flight back to the mission home. Sau khi dành ra vài ngày để giải quyết một vấn đề trong khi phục vụ với tư cách là Chủ Tịch Phái Bộ Truyền Giáo Colombia Cali, Anh Cả Jay Edwin Jensen, vừa mới được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, nhớ lại ông đã giở thánh thư của mình ra trên chuyến bay trở về trụ sở phái bộ truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.