jealous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jealous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jealous trong Tiếng Anh.

Từ jealous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghen, ghen tị, nghen tuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jealous

ghen

tính từadjectiveNam (enious)

Why would I be jealous?
Tại sao tôi phải ghen tỵ?

ghen tị

adjective

A jealous person may not wish another harm.
Một người có tính ghen tị có lẽ không mong người khác bị tai họa.

nghen tuông

adjective

Xem thêm ví dụ

Wrong Way was jealous and hateful toward the supervisor in her office.
Bà Wrong Way ghen tị và căm ghét người giám sát trong văn phòng của bà.
“Love is not jealous.” —1 CORINTHIANS 13:4.
“Tình yêu-thương chẳng ghen-tị” (I CÔ-RINH-TÔ 13:4).
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
I imagined but, don' t worry, I' m not jealous
Em chỉ tưởng tượng thôi, nhưng đừng lo, em không ghen đâu
Are you jealous he's doing the job better than you?
Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao?
In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day New York.
Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình "Persnikitty" đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York.
You jealous I got to spend time with your daddy?
Ghen tỵ vì tao có thể dàn thời gian với cha mày?
We'll be jealous as hell.
Chúng ta sẽ ghen tỵ phát điên lên.
Luke was jealous!
Luke ghen tị
If I didn't know any better, Sherman, I would say you were jealous.
Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị
I'm sure she's jealous of you now.
669 ) } Tôi chắc là giờ đây cô ta ghen tị với cô lắm.
But she is no crazy, jealous stalker-bitch.
Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn.
Aren't you jealous?
Anh có ghen không?
Are you jealous?
Cô có ghen không?
Jealous?
Ghen ghét?
You're a hundred times prettier than that chick, so she's just jealous.
Cô còn xinh đẹp hơn con nhỏ đó gấp trăm lần, vì thế mà cô ta ghen với cô đấy.
It is never jealous. "
Tình yêu không bao giờ dựa trên lòng ghen tuông.
You're jealous.
Anh ghen sao.
You trying to make me jealous?
Anh đang cố làm em ghen đó hả?
However, she notices that Dong-hyuk is very happy with Mi-ryung and never shares a smile with her, which makes her very jealous, to the extent that she forces her husband out of the house and thinks of filing for divorce.
Tuy nhiên, bà để ý thấy Dong Hyuk đã rất vui vẻ bên cạnh Mi Ryung nhưng chưa bao giờ cười như vậy với bà, điều này khiến bà ghen tuông, thậm chí đến mức bà đã đuổi chồng ra khỏi nhà và suy nghĩ đến chuyện ly hôn.
Sometimes I think she's jealous.
Đôi khi tôi nghĩ cổ ghen.
It's like he's jealous.
Có vẻ như anh ta ghen ty.
Many myths render Hera as jealous of his amorous conquests and a consistent enemy of Zeus's mistresses and their children by him.
Trong các giai thoại, Hera luôn luôn ghen tuông trước những cuộc chinh phục tình ái của Zeus và là một đối thủ "khó xơi" của các tình nhân và các con riêng của Zeus.
I think you're just jealous.
Tôi nghĩ anh đang ghen tỵ đó.
His Word reveals the whole picture, thus providing a solemn warning to any who indulge in seemingly minor jealous and hateful acts.
Lời ngài tiết lộ tất cả, qua đó đưa ra lời cảnh báo nghiêm ngặt cho bất cứ ai thấy hả dạ trước những hành động ghen ghét tưởng chừng như chỉ là nhỏ nhoi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jealous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới jealous

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.