자유의 여신상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자유의 여신상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자유의 여신상 trong Tiếng Hàn.

Từ 자유의 여신상 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tượng Nữ thần Tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자유의 여신상

Tượng Nữ thần Tự do

Xem thêm ví dụ

이건 자유여신상앞에 서있는 도나의 모습이구요.
Đây là Donna đứng cạnh tượng Nữ thần Tự Do.
너희들은 자유여신상을 망가뜨렸잖아?
Mấy người phải phá tượng Nữ Thần Tự Do mới chịu à?
이는 마치 사람이 뉴욕에 있는 자유의 섬 한 가운데에 서서 단 한번에 점프로 자유여신상 꼭대기에 안착하는 것과 같습니다.
Có nghĩa là tương đương với 1 người đứng giữa đảo Liberty ở bến cảng New York, rồi tung người, bay qua đầu tượng Nữ Thần Tự Do.
그러나 제가 위로 올라갔을때, 하이라인은 1.5마일의 야생화 길이었습니다. 맨하탄의 중심을 가로지르며 엠파이어 스테이트 빌딩의 풍경과 더불어, 자유여신상과 허드슨 강의 풍경을 가졌죠.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
자유여신상 얘기가 나와서 하는 말인데 현재 우리 사회 내에서 일어나고 있는, 제가 생각하기엔 아주 심각한 현상이 또 있습니다. 바로 전체 인구에서 수감자가 차지하는 비율이 전 세계 어느 나라 보다도 미국이 가장 높다는 것입니다.
Về công lý, có một hiện tượng khác đang diễn ra trong xã hội chúng ta mà tôi thấy rất đang lo, đó là nước Mỹ hiện nay có phần trăm dân số trong tù lớn nhất so với mọi quốc gia trên thế giới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자유의 여신상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.