제 이름은...입니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 제 이름은...입니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제 이름은...입니다 trong Tiếng Hàn.

Từ 제 이름은...입니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tên của tôi là, tôi tên là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 제 이름은...입니다

tên của tôi là

Phrase

tôi tên là

Phrase

Xem thêm ví dụ

어머니의 목표를 알려 드리기 전에, 제가 여섯 자녀 중에서 둘째제 이름이 브렛라는 것을 말씀드려야겠습니다.
Để giải thích về mục tiêu của bà, tôi phải nói với anh chị em biết rằng tôi là đứa con thứ hai trong số sáu đứa con và tôi tên là Brett.
이건 제이름입니다.
Đây là tên tôi.
제 이름은 탐입니다. 저는 제가 돈벌이로 하는 일에 대해 설명하러 오늘 이자리에 왔습니다.
Tên tôi là Tom hôm nay tôi đến đây để thú nhận thành thật chuyện kiếm tiền của mình.
제 이름은 줄리아고, 17살입니다.
Tôi là Julia, 17 tuổi.
제 이름은 제시고, 이것은 제 여행가방입니다.
Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi.
이게 접니다. 제 이름은 벤 손더스입니다.
Đây chính là tôi.
아이입니다. 이름은 매자인데 이 아이가 7살 때 하루는 학교에서 돌아왔길래 날마다 하듯이 물었어요. "오늘 뭐 했어?"
Đây là Maezza, và khi con bé bảy tuổi, ngày nọ, con bé từ trường về nhà, và như thường lệ, tôi hỏi con bé: "Hôm nay con đã làm gì?"
아이입니다. 이름은 매자인데
Đây là con tôi.
이름은 로레인 레빈에요.
Không có ý chê Google gì đâu.
이름은 리차드 베리입니다. 세상에서 가장 좋은 직업 중 하나를 갖고 있죠.
Tôi tên là Richard Berry.
안녕하세요. 제 이름은 데니스 홍입니다. 저희는 시각장애인을 위한 자동차를 만들어서 그분들께 자유와 독립을 드리고자 합니다.
Xin chào, tên tôi là Dennis Hong, và chúng tôi mang đến tự do và sự độc lập cho những người khiếm thị bằng cách chế tạo một phương tiện cho họ.
이름이 " 굿나잇 " 잖아요.
Tôi tên Goodnight.
이름은 우르수스 베얼리입니다. 그리고 이 아침, 여러분에게 제 프로젝트 예술 정리하기를 소개하려 합니다.
Tôi tên là Ursus Wehrli, và tôi hân hạnh được diễn thuyết ngày hôm nay về dự án của tôi, Nghệ Thuật Thu Dọn.
이름은 라이언 로보입니다, 는 지난 10년 간 전 세계에 걸쳐 다큐멘터리 영화 제작 사업을 하고 있습니다.
Tôi tên là Ryan Lobo, và tôi đã làm trong lĩnh vực phim tài liệu khắp thế giới trong vòng 10 năm qua.
제 이름은 애니입니다. 저는 MIT 미디어 연구소에 디자이너 겸 연구원으로 있고 Design Fiction이라는 과학적 허구와 과학적 사실에 끼어있는 상대적으로 새롭고 특별한 그룹의 멤버로 있습니다.
Tên tôi là Ani, nhà thiết kế và nghiên cứu viên tại MIT Media Lab, nơi tôi là thành viên của một nhóm khá mới và duy nhất tên Design Fiction, nơi giao thoa giữa khoa học viễn tưởng và khoa học thực tế.
그 명단에 제 이름도 있을 것므로 모두를 대신해 가 과감히 나서서 여러분이 해 주시는 거수에 미리 감사의 말씀 전합니다.
tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
전 처음 듣는 이름이에요
Tôi chưa bao giờ nghe đến họ.
제 아버지 이름은 Adolfo Kaminsky 입니다. 아버지께 자리에서 일어나 보시라고 부탁 드릴께요.
Ông tên là Adolfo Kaminsky, và tôi sẽ mời ông đứng dậy.
그분이 어린 딸을 보러 오셨는데 제 딸의 이름 또한 해리엇라는 것을 듣고 재미있어 하셨어요.
Trong một lần đến gặp đứa con gái nhỏ của tôi, và cô ấy rất vui khi biết rằng tên của con gái tôi cũng Harriet.
이름은 에이미 웹입니다. 몇년 전 는 또 다른 환상적 연애 관계가 멋드러진 방식으로 끝나는 상황을 겪었죠.
Tên tôi là Amy Webb, và cách đây một vài năm tôi thấy mình ở giai đoạn cuối của một mối quan hệ tuyệt với nữa nữa, một mối quan hệ tự nó kết thúc theo cách của riêng nó.
이름은 로저 드와론고 불온한 음모를 가지고 있습니다.
Tên tôi là Roger Doiron và tôi có 1 âm mưu phá hoại
이름은 할리마 아덴입니다. 그리고 전 흑인 무슬림고, 케냐에서 온 소말리아 계 미국인입니다.
Tên tôi là Halima Aden và tôi là người da den, theo đạo Hồi, một người Somali-Mỹ đến từ Kenya.
이름은 로니 에드리고 41살, 이스라엘 사람입니다. 는 두 아이의 아버지고 남편입니다. 는 그래픽 디자이너고 그래픽 디자인을 가르칩니다.
Tôi tên là Ronny Edry, tôi 41 tuổi, tôi là một người Israel, tôi là cha của hai đứa nhóc, là một người chồng, và tôi là một người làm thiết kế đồ họa.
이름은 시얀다 무훗시와입니다. 22살고 모태 범아프리카주의자입니다.
Tên tôi là Siyanda Mohutsiwa, 22 tuổi là nhà Tư tưởng Liên đới từ lúc sinh ra.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제 이름은...입니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.