제발 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 제발 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제발 trong Tiếng Hàn.
Từ 제발 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xin, làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 제발
xinadverb 만나게 해주세요, 제발 Xin ngươi, ta cần gặp nó. |
làm ơnadverb 이러지 마세요, 제발 Làm ơn đừng làm chuyện này. |
Xem thêm ví dụ
선생님, 빌게요, 제발요 Xin ngài, làm ơn. |
날 크라코프로 돌아가게 해 주세요, 제발 Làm ơn hãy cho tôi về Cracow. |
1996년에, 전 "제발 내 에어조던을 가져가지 말아요"라는 유명한 시를 쓴 낭독 시인 레지 게인스(Reg E. Vào năm 1996, tôi tìm thấy câu trả lời trong các nguyên tắc từ một người nghệ sĩ bậc thầy của nghệ thuật ăn nói tên là Reg E. Gaines, |
저는 "와우, 굉장한데!" 라고 생각하고 있었습니다. (웃음) 제발, 다른 말은 하지 마세요" 라며 말이죠 Tôi đang nghĩ, "Wow, thật tuyệt vời -- (Cười) -- xin bà, đừng nói thêm một từ nào nữa." |
내가 없어도 괜찮을 거야 제발 Họ sẽ ổn thôi. |
만나게 해주세요, 제발 Xin ngươi, ta cần gặp nó. |
그러지마세요, 제발요 Xin đừng. |
팀장님, 제발요 Sếp, làm ơn đi. |
이러지 마세요, 제발 Làm ơn đừng làm chuyện này. |
3 제발 제 담보물을 받아들여 보관해 주십시오. 3 Xin nhận và giữ bên mình vật làm tin của con. |
의원님들, 제발요 Ủy viên, làm ơn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제발 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.