제주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 제주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제주 trong Tiếng Hàn.

Từ 제주 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đồng âm, đồng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 제주

Đồng âm

proper

đồng âm

proper

Xem thêm ví dụ

대한민국 전역을 타겟팅하고 있지만 제주도에서 발생하는 클릭의 전환율이 낮을 경우 제주도에서 광고가 게재되지 않도록 제외할 수 있습니다.
Nếu bạn đang nhắm mục tiêu theo toàn bộ Hoa Kỳ, nhưng bạn thấy rằng các nhấp chuột từ Wyoming không chuyển đổi tốt cho doanh nghiệp của mình, bạn có thể loại trừ Wyoming để tránh hiển thị quảng cáo ở tiểu bang đó.
이 경우 제주도만 타겟팅하는 별도의 캠페인을 만들면 제주도에서의 캠페인 실적을 쉽게 확인하여 예산을 조정할 수 있습니다.
Bạn tạo một chiến dịch riêng chỉ nhắm mục tiêu đến Hawaii, do đó, bạn có thể dễ dàng thấy cách chiến dịch hoạt động như thế nào trong tiểu bang đó và điều chỉnh ngân sách của mình.
남편의 “영”을 달래기 위해 여자는 자기 딸을 보내 남편의 무덤 위에 제주(祭酒)를 붓게 한다.
Để xoa dịu “vong linh” của ông, bà bảo con gái rót rượu để cúng tại mộ ông.
제주도에서 여행사를 운영하고 있다고 가정해 보겠습니다.
Giả sử bạn điều hành doanh nghiệp du lịch bằng xe trượt tuyết do chó kéo ở Alaska.
주술사의 조언에 따라 이베는 아버지의 무덤에 염소 한 마리를 바치고 진과 포도주를 제주로 붓는다.
Theo lời chỉ dẫn của thầy phù thủy, I-be cúng một con dê và đổ rượu gin với rượu nho lên mộ của cha ông.
요즘 사람들이 이 제주에 대해서 많이들 이야기 하는데요 그럴 때마다 근무 시간 자유제니 상담이니 제도니 따위로 직장 내 여성교육에 대해서 열변을 토합니다만,
Người ta nói rất nhiều về điều này và họ nói về những thứ như thời gian linh động và tư vấn và các chương trình các công ty nên đào tạo cho phụ nữ.
이것은 2400년 전에 쓰인, 그리스의 연극 제주를 바치는 사람들(The Libation Bearers)에 나오는 장면이다.
Màn cảnh này thuộc một vở kịch Hy Lạp (The Libation Bearers) được viết ra hơn 2.400 năm trước đây.
“'베지근하다' 등 제주 식문화 담긴 책자 눈길”.
Cẩn phụng sách văn, khấu hu dĩ văn".
의식 절차는 지역에 따라 다르지만, 이러한 의식에는 흔히 제주(祭酒) 붓기, 아기가 무사히 도착한 것에 대해 조상의 영들에게 하는 감사 기도 등의 의례들이 포함됩니다.
Cách cử hành nghi lễ này khác nhau tùy từng nơi, nhưng thường bao gồm nghi thức rưới rượu cúng thần, tạ ơn tổ tiên đã phù hộ cho đứa bé đến nơi đến chốn, cùng các nghi thức khác.
‘이탈리아’인들은 그것을 Gesù(‘제주’로 발음됨)라고 씁니다.
Người Ý viết Gesù (phát âm là Djay·zooʹ).
대한민국 전역을 대상으로 잠수용 장비를 위한 광고 캠페인을 타겟팅하고 있지만 대부분의 잠수용 장비가 제주도의 고객에게 판매되고 있다고 가정해 보겠습니다.
Bạn đang nhắm mục tiêu toàn bộ Hoa Kỳ trong chiến dịch quảng cáo thiết bị lặn, nhưng bạn bán hầu hết các thiết bị lặn của mình cho khách hàng ở Hawaii.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.