jenny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jenny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jenny trong Tiếng Anh.

Từ jenny trong Tiếng Anh có các nghĩa là con lừa cái, cú chọc, cú đánh, xe cần trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jenny

con lừa cái

noun

cú chọc

noun

cú đánh

noun

xe cần trục

noun

Xem thêm ví dụ

In 2005, she began her acting career in the telenovela Soñar no cuesta nada, where she played Jenny.
Năm 2005, cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình trong bộ phim truyền hình Soñar no cuesta nada, nơi cô đóng vai Jenny.
But he really only loved Jenny platonically.
Nhưng anh ta chỉ yêu Jenny thôi.
Furthermore, former Phineas and Ferb storyboard artist Aliki Theofilopoulos Grafft announced on Twitter that she was directing the series, with Jenni Cook as producer, and that the original cast would be reprising their roles.
Hơn nữa, Phineas và Ferb-cựu nghệ sĩ kịch Aliki Theofilopoulos Grafft công bố trên Twitter rằng cô đã chỉ đạo bộ phim, với Jenni Cook như sản xuất, và các diễn viên ban đầu sẽ được reprising vai trò của họ.
So you'd let Jenny hang with him then?
Vậy anh sẽ để Jenny ở cùng anh ta à?
It's okay, Jenny.
Không sao đâu, Jenny.
Lars Bo Jensen has criticized the Hans Christian Andersen/Jenny Lind theory: "...to judge Andersen from a biographical point of view only is to reduce great and challenging literature to casebook notes.
Lars Bo Jensen đã chỉ trích thuyết cho rằng Hans Christian Andersen viết truyện này vì Jenny Lind: "... để đánh giá Andersen chỉ từ một quan điểm về tiểu sử là rút gọn nền văn học lớn và đầy thử thách thành những ghi chú trong sổ ghi chú.
Loraini and Jenny worked together at Bethel in Fiji, and Loraini too served as a translator, with the Fijian language.
Loraini và Jenny cùng làm việc tại Bê-tên ở Fiji, và Loraini cũng làm dịch thuật viên trong ngôn ngữ Fiji.
Despite her illness, Jenny continued to serve valiantly as the ward Relief Society president.
Mặc dù bị bệnh nhưng Jenny vẫn tiếp tục phục vụ đầy quả cảm với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ tiểu giáo khu.
Jenny is a young American dental hygienist who has gone to the clinic as a volunteer during her three- week vacation.
Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô.
Jenny needed someone to pin an escaped lion story on.
Jenny cần ai đó để pin một câu chuyện ông đã trốn thoát sư tử.
Not only did Terry serve as a mentor to Jenny as a leader, but she also sat with her for 10 hours at the hospital when Jenny received the alarming diagnosis of leukemia.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.
He starred with Jenny Slate in the 2014 film Obvious Child and opposite Rooney Mara in Carol (2015).
Anh đóng cặp với Jenny Slate trong Obvious Child (2014) và Rooney Mara trong Carol (2015).
I encouraged her to ask for help at school, but Jenny insisted that her teacher was mean, so she didn’t dare speak to her.
Tôi bảo cháu sao không hỏi cô nhưng cháu cứ nói rằng cô giáo rất khó tính nên cháu không dám nói chuyện với cô.
JENNY: An hour late.
Muộn 1 tiếng rồi.
Jenny* says: Ryan’s mother wasn’t shy about expressing her disapproval of me.
Jenny* nói: Mẹ anh Ryan không ngại chê trách tôi mỗi khi có dịp.
The final three members, Yebin, Eunice and Jenny were revealed and the group was set to debut in August under the name "DIA".
Ba thành viên cuối cùng, Yebin, Eunice và Jenny được tiết lộ, và nhóm được đặt tên là DIA và sẽ ra mắt vào tháng 8.
Good night, Jenny from my dreams.
Jenny, cô gái trong mơ của tôi.
I was in that bed with Jenny Blake.
Tôi đã ở trên cái giường đó với Jenny Blake.
He is married to venture capitalist Jenny Morel.
Ông kết hôn với nhà đầu tư mạo hiểm Jenny Morel.
Together, Emily and Jenny wrote out a list of questions for Jenny to take to school.
Chị Emily cùng Jenny viết ra một loạt câu hỏi để em đem đến trường.
Jenny, don't leave me.
Jenny, đừng bỏ anh.
What can I do for Jenny?
Ý tôi là, tôi có thể làm gì cho Jenny?
Various phrases from the original episode were made into songs with two songs added in the episode, including: "Hey Ferb" (Phineas) "You're Goin' Down" (Candace, Stacy and Jenny) "What'cha Doin?"'
Các bài hát được thêm vào bao gồm: Hey Ferb (Phineas) You're Goin 'Down (Candace, Stacy và Jenny) What'cha Doin'?
Jenny, quoted at the outset, suggests one possibility. “It may be difficult for them to see someone young and inexperienced become responsible for taking care of their son or daughter,” she says.
Chị Jenny, đề cập ở trên, nêu lên một lý do: “Có lẽ thật khó cho họ khi thấy một người trẻ và thiếu kinh nghiệm trở thành người chăm sóc cho con trai hoặc con gái mình”.
Are you really going to send Jenny back?
Chị thật sự sẽ đón bé Jenny về chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jenny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.