jelly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jelly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jelly trong Tiếng Anh.

Từ jelly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thạch, cao, làm cho đông lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jelly

thạch

noun

And you were out of jelly, so I bought some honey.
Và anh đã hết thạch rồi, nên em mua ít mật ong.

cao

noun

làm cho đông lại

adjective

Xem thêm ví dụ

It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services.
Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail...
I mean, don't you think there's more to our future than jelly?
Ý tôi là, chúng ta không còn gì tốt cho tương lai hơn là thạch sao?
If you take some jelly and some salts, and do a bit of jiggery-pokery, you can make an artificial muscle.
Nếu bạn lấy một tí thạch và muối, và làm một thủ thuật nhỏ, bạn sẽ tạo ra cơ nhân tạo.
The cord contains three blood vessels ( two arteries and a vein ) encased in a jelly-like substance .
Dây rốn gồm 3 mạch máu ( 2 động mạch và 1 tĩnh mạch ) được quấn bọc bằng chất giống như thạch .
What, do they put lead in the jelly donuts here?
Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy?
My knees were like jelly.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Both models run Samsung's TouchWiz software on top of Android 4.0 Ice Cream Sandwich, and have been updated to Android 4.1 and 4.2.2 Jelly Bean.
Cả hai sử dụng giao diện tùy biến TouchWiz của Samsung cho Android 4.0 Ice Cream Sandwich, và được nâng cấp lên Android 4.1 and 4.2.2 Jelly Bean.
Most oil based pomades contain petroleum jelly (and in fact, petroleum jelly can be used alone as a pomade) and mineral oil, and many also contain some sort of wax.
Hầu hết pomade có chứa thạch dầu (và trên thực tế, thạch dầu có thể được sử dụng làm pomade) và dầu khoáng, và nhiều loại còn chứa một số loại sáp.
It was expected as of the Summer 2013 release that an upgrade to Android 4.3 Jelly Bean would be made available in the future; as of early 2014, the most recent news shows 4.3 being skipped with an upgrade to Android 4.4 KitKat coming sometime in 2014.
Nó được xác nhận rằng vào mùa hè 2013 sẽ phát hành bản nâng cấp Android 4.3 Jelly Bean với một số tính năng có sẵn trong tương lai; tính đến đầu năm 2014, hầu hết các tin tức cho biết 4.3 sẽ bị bỏ qua với bản nâng cấp Android 4.4 Kit-Kat đến trong năm 2014.
And you were out of jelly, so I bought some honey.
Và anh đã hết thạch rồi, nên em mua ít mật ong.
Jelly Box is similar to Jellyfish Entertainment’s previous project Y.Bird from Jellyfish Island and it will showcase Jellyfish Entertainment artists and producers and include collaborations with artists outside of the label.
Jelly Box cũng tương tự như dự án Y.Bird from Jellyfish Island trước đó của công ty và nó sẽ cho ra mắt những sản phẩm âm nhạc của các nghệ sĩ, nhà sản xuất và kể cả các bài hát hợp tác với các nghệ sĩ khác ngoài công ty.
Never in my life... I knew there were Portuguese men o'war, all kinds of moon jellies, all kinds of things, but the box jellyfish from the southern oceans is not supposed to be in these waters.
Chưa bao giờ trong đời... tôi biết có những người Bồ Đào Nha trong chiến tranh, tất cả các loại thạch mặt trăng, tất cả mọi thứ, nhưng loại sứa hộp từ đại dương phía nam thì tôi không cho là sẽ có ở vùng nước này.
Jelly rolls, mocha éclairs and Boston cream pie and cherry tarts...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
I made him a peanut butter and jelly sandwich.
I made him a peanut butter sandwich.
Occlusive materials like waxes and petroleum jelly prevent moisture loss and maintain lip comfort while flavorants, colorants, sunscreens, and various medicaments can provide additional, specific benefits.
Vật liệu hút giữ như sáp và thạch dầu ngăn ngừa mất chất ẩm và duy trì cho môi thoải mái khi hương vị, chất tạo màu, kem chống nắng và các loại thuốc khác nhau có thể cung cấp thêm lợi ích cụ thể.
But I didn't get to shake my belly like a bowl full of jelly.
Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây.
so he can submit all the needed Fizzy Cola Bottle Jelly Beans to the Creme Egg, for the Peanut M&Ms process to start.
vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu
Announced at the 2014 Consumer Electronic Show in Las Vegas, Nevada, the Galaxy Camera 2 features Android 4.3 Jelly Bean, 1.6 GHz quad-core Exynos 4412 processor and 2GB RAM.
Được công bố tại 2014 Consumer Electronic Show ở Las Vegas, Nevada, Galaxy Camera 2 có Android 4.3 Jelly Bean, chip 1.6 GHz lõi-tứ và 2GB RAM.
And you can make artificial muscles out of jelly.
Và bạn có thể tạo cơ nhân tạo từ thạch.
* Apply a thick layer of petroleum jelly ( such as Vaseline ) or a protective ointment like Desitin or A&D .
* Bạn nên thoa một lớp mỡ bôi trơn dày ( chẳng hạn như Vaseline ) hoặc một lớp thuốc mỡ bảo vệ như Desitin hoặc A&D .
Browser – A lightweight browser that relies on the System Webview, for low-end devices, also known as Jelly.
Browser - Trình duyệt web nhẹ dựa trên System Webview, dành cho các thiết bị thấp cấp, cũng được gọi là Jelly.
And I think it's kind of a nice little cosmological convergence here that the Mola mola -- its common name is sunfish -- that its favorite food is the moon jelly.
Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng.
And comb jellies, that beat cilia like rainbowed eyelashes.
Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng.
Android "Jelly Bean" is the tenth version of Android and the codename given to three major point releases of the Android mobile operating system developed by Google, spanning versions between 4.1 and 4.3.1.
Android Jelly Bean là tên được đặt cho 3 phiên bản chính của hệ điều hành Android mobile operating system developed by Google, trải qua các phiên bản từ 4.1 đến 4.3.1.
PVC and jelly-rubber toys are problematic because they contain unsafe phthalates, softeners added to many plastics that are also found in some jewelry, food containers, and other soft rubber toys.
Các đồ chơi tình dục làm từ PVC và cao su thạch tỏ ra có vấn đề vhì chúng chứa các phthalate không an toàn, vốn là các chất làm mềm được thêm vào nhựa và cũng có trong một số đồ trang sức, hộp đựng thực phẩm, và một số đồ chơi cao su mềm..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jelly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới jelly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.