접시꽃 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 접시꽃 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 접시꽃 trong Tiếng Hàn.

Từ 접시꽃 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cối xay, kẹo dẻo, cẩm quỳ, phù dung, miên quỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 접시꽃

cối xay

kẹo dẻo

cẩm quỳ

phù dung

miên quỳ

Xem thêm ví dụ

우리 마음에 신앙을 점화시킬 수 있는 신앙의 불을 내려 주시기를 주님께 간구합시다. 그리하여 우리가 처한 특수한 삶의 상황, 고난, 그리고 신권 의무에 대한 성신의 신성한 역사하심을 받아들이고 인식할 수 있도록 합시다.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
관점이란, 우리 인간들이 가지고 놀 수 있는 일종의 연금술입니다. 고뇌를 한 송이 으로 바꿔버리는 것이죠.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
사람들은 아담하고 나무와 과 정원이 있는 집을 원합니다.
Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược.
하지만 가루를 골칫덩어리로 취급하기에 앞서 이 독특한 가루가 어떤 역할을 하는지 생각해 보는 것이 좋을 것입니다.
Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này.
그러다 보면 이마와 가슴의 깃털에 가루가 묻는다.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
다른 사람들은 무엇이든—병이나 재떨이, 심지어 화장지나 설탕까지—훔쳐 갑니다!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화과나무에 이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 떼가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 떼가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
접시 위로 악수를 해서는 안 되며, 음식에 머리를 가까이 해서도 안된다.
Để đề phòng, cần tránh xa khỏi khỉ dữ, không lại gần đưa thức ăn cho chúng.
아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
지우기, 봉오리.
An toàn.
그 사람을 찾는 데 집중하십시오. 마치 꿀벌이 꿀과 가루를 모을 수 있는 들에 집중하듯이 말입니다.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
당신들은 잔과 접시의 겉은 깨끗이 하지만,+ 그 속에는 탐욕*과+ 탐닉이 가득하기 때문입니다.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
그 영광스러운 아름다움을 잃고 시들어 가는 에 화가 있다!
Trên đầu thung lũng màu mỡ của bọn say rượu!
「파수대」 연구는 훌륭하게 사회될 때 마치 보기 아름답게 만든 다발과도 같습니다.
Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt.
1908년에, 크레테 섬에서, 고고학자들이 진흙 접시를 하나 발견했습니다.
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
그 여자는 섬세한 모양의 여러 가지 스푼과 접시와 그릇을 상자에서 꺼냅니다.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
결국 그러한 불이 튀어 분쟁이 시작되었고, 그 분쟁은 30년 동안 지속되었습니다.
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
들은 일하면서 염려하지 않았습니다.
Chúng làm việc nhưng không lo lắng.
각 음식 재료를 손질하기 전에 세제를 넣은 뜨거운 물로 손과 도마, 조리 도구, 접시, 조리대를 씻으십시오.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và phòng trước khi dùng.
“구름”이니 “연기”니 “불”이니 하는 표현들은 이스라엘 사람들이 이집트를 떠난 뒤에 여호와께서 그들을 어떻게 돌보아 주셨는지를 생각나게 해 줍니다.
Những từ “một đám mây”, “khói” và “một ngọn lửa làm chúng ta nhớ lại việc Đức Giê-hô-va đã chăm sóc dân Y-sơ-ra-ên như thế nào sau khi họ rời xứ Ê-díp-tô.
3 그의 ᄀ눈은 불같고 그의 머리털은 깨끗한 눈같이 희고 그의 ᄂ얼굴은 해보다 더 밝게 빛나고, 그의 ᄃ음성은 큰 물의 격류 소리 같으니, 곧 ᄅ여호와의 음성이라. 이르시기를,
3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng:
이제, 이 은 고개를 떨구고 있지만 꺾이지 않은 채, 가냘픈 외모로 보아서는 믿을 수 없을 정도의 강인함을 보이며 상하지 않고 서 있다.
Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài.
그럼, 여러분이 전인류라고 생각해보세요. 그리고 여러분 앞에 있는 접시 위의 음식이
Vậy hãy tưởng tượng bạn đại diện cho cả nhân loại và trên một cái đĩa trước mặt bạn là món bạn thích nhất mà bạn đã tự làm.
학생들에게 야렛인은 파도와 바람을 견디기 위해 “물샐틈없기가 마치 접시 같[은]”(이더서 2:17) 거룻배를 만들었으며, 배의 위쪽과 바닥에 구멍을 내어 마개를 열면 공기가 통할 수 있게 했다고 상기시킨다.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 접시꽃 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.