적분 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 적분 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 적분 trong Tiếng Hàn.

Từ 적분 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tích phân, tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 적분

Tích phân

noun

tích phân

noun

Xem thêm ví dụ

그 계산이 얼마나 어렵든지 간에. 그래서 미적분학은 전통적으로 아주 나중에 가르쳐졌지요.
Giải tích thường được dạy rất trễ.
그는 스스로 15세가 되었을 무렵 미적분학을 숙달했고 뮤니히의 중학교과 스위스 폴리테크닉 두군데의 과정을 모두 잘 마쳤는데, 그곳에서 그는 수학과 물리학 교사과정을 수료했습니다.
Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý.
SK: 지금 우리는 기본 산술부터 벡터 미적분학까지의 모든 수학 과정과 앞서 보셨던 몇몇 내용들을 다루고 있는 대략 2,200개의 영상들을 보유하고 있습니다.
SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây.
심지어 직선조차 미적분학의 정의에 따르면 곡선의 일종입니다.
Ngay cả 1 đường thẳng, theo định nghĩa của giải tích là 1 đường cong.
이 식의 u에 대한 부정적분은 무엇일까요?
Vậy nguyên hàm theo u của cái này là gì?
지금처럼 아침시간대는 미적분 강의하기는 조금 이르군요. 그래서 제가 그러한 것들이 어떻게 묘사되는지 몇가지 이미지를 준비했습니다.
Còn quá sớm cho một buổi học về giải tích, vì vậy tôi đã đem đến những bức ảnh để mô tả cách nó làm việc.
생후 삼 개월 된 아이입니다. 아직 기저귀에 대변을 누고 미적분도 못하죠.
Ai đó sẽ rất vui khi thấy bé trên màn hình.
적분학 필요 없게 할 것이고. 삼각법을 몰라도 될거야.
Các bạn cũng không cần biết về lượng giác.
그래서 저는 이것의 기초가 되는 적어도 조금의 미적분학을 압니다.
Và giờ tôi đã biết một chút về ý nghĩa ẩn bên trong tất cả những thứ đó.
더 아래로 가면, 대수학1, 대수학2, 미적분 준비코스를 시작합니다.
Xa hơn nữa, bạn sẽ gặp đại số một, đại số hai, và một chút kiến thức giải tích sơ cấp.
분명히 그분께서는 친히 모세에게 계시하신 것을 폐하러 오신 것이 아닙니다. 그것은 마치 대학 교수가 학생들에게 적분학 원리를 가르친다고 해서 산수를 폐하는 것이 아닌 것과 같습니다.
Hiển nhiên Ngài không đến để hủy diệt điều mà chính Ngài đã mặc khải cho Môi Se nhiều hơn là một giáo sư đại học hủy diệt số học bằng cách tiết lộ các nguyên tắc làm phép tính tích phân cho học sinh của mình.
그래서 미적분학은 전통적으로 아주 나중에 가르쳐졌지요.
Giải tích thường được dạy rất trễ.
Robert Ghrist : 미적분에 오신 걸 환영합니다.
(Video) Robert Ghrist: Chào mừng đến lớp Số học.
그중 한 사람으로 17세기의 수학자인 아이작 뉴턴 경이 있는데, 그는 만유인력의 법칙을 발견하고 미적분학을 창시한 사람입니다.
Một trong những người đó là ông Isaac Newton, nhà toán học sống ở thế kỷ 17. Ông là người khám phá ra định luật vạn vật hấp dẫn và phát minh ra tích vi phân.
부정적분을 구했습니다. 여러분에게 이 식의 도함수를 구해보라고 하고 싶군요.
Và chúng ta + C. Và xong!
(여기서 "조화 적분"은 조화 형식을 호지가 불렀던 이름이다.)
(Ở một số nơi người ta còn gọi gel là dung dịch keo đặc).
e^u의 u에 관한 도함수나 부정적분은 모두 자기 자신입니다.
Đạo hàm của e^u là e^u, và nguyên hàm của e^u là e^u.
훨씬 후의, 로버트 멜롸르의 다리들, 거의 파라볼라처럼 미적분 곡선으로 구조적 형태를 최적화 하고 있습니다.
Sau đó, những cây cầu của Robert Maillart, đã tối ưu hóa hình dáng cấu trúc với những đường cong như hình parabol.
저는 결국 하버드대학에서 종신직을 보장받은 32살이나 되어서야 겨우 미적분학 근처에 가봤습니다. 그때 저는 불편한 마음으로 제 나이의 반 정도 되는 대학 1학년 학생들과 함께 교실에 앉아서 공부했어요.
Tôi cuối cùng quay lại để tính toán như là một giáo sư có 32 năm tại Đại học Harvard, nơi tôi ngồi không hề dễ chịu trong các lớp học với các sinh viên đại học với độ tuổi cao hơn đôi chút một phần hai độ tuổi của tôi.
이제 다른 비슷한 질문을 던져볼게요. "인구 중 몇 %가 진정으로 미적분을 통달하거나 유기화학을 이해하거나 암 연구에 기여할 수 있다고 생각하시나요?"
Tuy nhiên nếu tôi hỏi câu hỏi tương tự: ''Bạn nghĩ có bao nhiêu phần trăm dân số có thể nắm vững việc tính toán, hoặc hiểu về hóa hữu cơ, hay có khả năng đóng góp vào những nghiên cứu về ung thư?''
적분은 또한 곡선의 수학입니다.
Giải tích là 1 bài toán về đường cong.
이제, 우리가 지금 사용하는 디지털 매체와 그들이 미적분과 어떻게 통합되는지에 대해 잠시 이야기하기 위해, 그들이 미적분 베이스라는 사실은 우리가 이상적인 단위나 분별된 요소적 측면에 관련된 치수에 대해 생각할 필요가 없다는 것을 알려드립니다.
Tôi chỉ nói một chút về phương tiện kỹ thuật số ta đang sử dụng và cách mà chúng tích hợp vào việc tính toán: sự thực là chúng dựa trên các phương tiện tính toán mà ta không cần phải suy nghĩ đến việc đo đạc như 1 đơn vị lý tưởng hoặc những thành phần rời rạc.
여러분께서 볼 수 있듯이 이것은 제한되고 다른 종류의 미적분학의 여러분이 또 아주 작은 숫자의 면들과 아주 큰 숫자의 면들을 극도로 취했을때 어떤 일이 벌어나는지를 볼 수 있는 매우 초기 단계입니다.
Bạn có thể thấy rằng đó là bước đi rất sớm để tìm hiểu giới hạn và giải tích vi phân và những gì xảy ra khi bạn đẩy sự việc đi cực xa -- với các cạnh rất nhỏ và với thật nhiều cạnh.
자연의 법칙이 미적분학의 언어로 씌여 있으니까요.
Các qui luật của tự nhiên đều được viết bằng ngôn ngữ giải tích.
저는 제 자존심을 접고 미적분학을 배웠습니다.
Tôi nuốt niềm tự hào của tôi, và tôi đã học tính toán

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 적분 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.