적성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 적성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 적성 trong Tiếng Hàn.

Từ 적성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự thích hợp, năng lực, khuynh hướng, năng khiếu, sự đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 적성

sự thích hợp

(fitness)

năng lực

(aptitude)

khuynh hướng

(aptness)

năng khiếu

(aptitude)

sự đúng

(fitness)

Xem thêm ví dụ

이말은 열쾌적성에 영향을 주는 더 많은 변수가 있다는 건데요, 태양, 직사광선, 분산된 태양광, 바람, 강풍, 순풍, 습도, 우리가 있는 곳의 복사열, 이런 변수들이 영향을 주게 됩니다.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
그런데 여기서 능력과 적성이충분할 경우 권장하는 직종 중 하나는 좀 의외로 다가올지 모릅니다. 바로 금융권에 종사하는 것입니다.
Nhưng bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng một trong số các nghề nghiệp mà anh khuyến khích mọi người quan tâm, nếu họ có khả năng và tố chất phù hợp, là lĩnh vực ngân hàng và tài chính.
우리가 턱스베리 병원에 처음 일했을 때죠. 병원분들은 모두 훌륭하셨습니다 멋진 음악을 연주하셨죠. 댄은 자신의 적성을 발견하기 전까지는
Tất cả mọi người chúng tôi gặp ở đó đều rất tuyệt vời, làm nên những bản nhạc tuyệt vời.
이 단어에는 우리의 욕망, 생각, 성향, 태도, 적성, 동기, 목표와 같은 부면이 포함됩니다.
Nó bao gồm những khía cạnh như ước muốn, suy nghĩ, tính cách, thái độ, khả năng, động cơ và mục tiêu của chúng ta.
멋진 음악을 연주하셨죠. 댄은 자신의 적성을 발견하기 전까지는 한번도 작곡 한 적이 없었습니다. 댄은 타고난 작곡가입니다
Dan chưa bao giờ soạn nhạc trước đó, và hóa ra anh ấy thật sự rất giỏi về khoản này.
그런 사람들은 적성에 딱 맞거나 의욕을 불러일으키는 일이 아니면 지루한 직업이라고 생각합니다.
Nếu công việc không đáp ứng đúng ước mơ hoặc không mang lại sự phấn khích, họ xem đó là công việc nhàm chán.
사람들은 서로 다른 적성과 소질을 가지고 있어요.
Con người có những năng khiếu hoàn toàn khác nhau.
전에는 아르헨티나 조정 대표팀에서 일했고 적성에 맞는다고 여겼습니다.
Công việc khác của tôi là làm việc với Đội tuyển Chèo thuyền Quốc gia của Argentina, và tôi cảm thấy đó là việc tôi làm tốt.
나는 연구가 적성에 맞았고 학자가 되기로 마음을 먹었습니다.
Tôi nhận ra mình thích ngành nghiên cứu nên quyết định theo đuổi sự nghiệp này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 적성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.