저희 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 저희 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 저희 trong Tiếng Hàn.

Từ 저희 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chúng ta, chúng tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 저희

chúng ta

pronoun

제 개인적인 의견으로는, 저희는 기후변화에 이런식으로 대응해 왔습니다.
Và tôi nghĩ đây là điều mà chúng ta vẫn đang làm với sự thay đổi khí hậu.

chúng tôi

pronoun

그래서 저희가 어떻게 했을까요? 저희는 편집장에게 논문을 다시 보냈습니다.
Vậy chúng tôi đã làm gì? Chúng tôi đã gửi ngược tài liệu này đến biên tập viên.

Xem thêm ví dụ

저희가 사용한 센서들은 어둠 속에서도 볼 수 있고 안개와 빗속에서 볼 수 있습니다.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
(박수) 저희도 이에 대해 아주 기뻐하고 있습니다.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 넘어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
여러 일들 사이에서 우선순위를 정하기가 쉽지 않았기에 저희는 가르침 받은 비전에 대한 집중력을 잃어 갔습니다.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
원유가격은 저희가 본 다른 여러 곡선처럼 감소곡선을 그립니다.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
여기엔 집중 치료가 기여한 바가 있죠. 저희가 사용하는 기술들이 확실히 그것과 관련이 있어요.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
그래서 한 일은, 저희 화학 발견 센터 홈페이지를 보시면 전국 각지에서 온 사람들이 과정을 어떻게 재설계하여 협동과 기술의 사용을 강조하고 교내 생명 공학 회사들의 연구과 제를 이용하는지, 그리고 학생들에게 이론을 주입하는 것이 아니라 그들이 이 이론을 어떻게 스스로 배우게 하는지 보러옵니다.
chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
저희는 그 움직임을 측정했는데
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
저희는 날마다 가족이 함께 몰몬경을 공부함으로써 그 바람이 이루어졌다고 믿습니다.
Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình.
하지만 이제 저희는 다른 인간을 찾고, 상상하는 인간들인거죠
Nhưng bây giờ thì chúng ta là con người đang nhìn và tưởng tượng ra một người khác.
화상회의는 저희가 교회 본부에서 멀리 떨어져 사는 교회 지도자와 회원들에게 다가가는 데 유용하게 쓰이는 한 가지 방법입니다.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
그 평의회 이후로 저희 가족이 복음을 전하는 대상이 두 배로 늘었다는 보고를 드릴 수 있어 행복합니다.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
저희 연구는 사회적 뇌에 관심이 있습니다. 즉, 다른 사람들을 이해하고 그들과 상호 작용하는데 우리가 뇌의 어떤 부분을 어떻게 사용하는가에 대한 것이죠.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
그리하여 저희는 [생태학적 성능 기준]이라는 것을 수립하여 새로 만들어질 도시들이 이 엄격한 기준을 충족하게끔 하고자 합니다.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
저희들이 다 한 게 아니었습니다.
Nhưng chúng tôi không đơn độc.
그게 저희가 하는 일입니다.
Đó là điều chúng tôi làm.
저희는 치료해야 할 환자를 위한 타격 연습장을 만들고 있는 것입니다. 보스턴 아동병원에요.
Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston.
저희 아버지 가브리엘은 50년 전 미국으로 오셨어요.
Bố tôi, Gabriel, đến Mỹ vào khoảng 50 năm về trước.
이 상황은 그것과는 거리가 멀었습니다. 그래서 저희는 주목을 끄는 제목을 붙이기로 했습니다.
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
하느님을 두려워하는 부모 밑에서 자란 한 여자는 이렇게 설명합니다. “저희는 결코 부모님의 전파 활동에 그냥 따라다니는 자녀들이 아니었습니다.
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
공동주택 내부에는 총 28명인 저희와 손님들이 앉을 수 있는 큰 식당이 있어서 일주일에 세 번 함께 식사를 합니다.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
▪ “저희는 성서가 우리에게 제시하는 웅대한 장래를 생각해 보도록 이웃 분들에게 말씀드리고 있는 중입니다.
▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến.
그래서 저희들은 지난 일년반 동안 듀오링고라는 웹사이트를 개발하고 있습니다. 우리의 기본 아이디어는 사람들이 웹을 번역하면서 무료로 외국어를 배우게 하자는거죠.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
저희는 주께서 ··· 너희로 하여금 믿게 한 사역자들이니라.
Ấy là kẻ tôi-tớ, mà bởi kẻ đó anh em đã tin-cậy...

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 저희 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.