젖다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 젖다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 젖다 trong Tiếng Hàn.

Từ 젖다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 젖다

ướt

adjective

수영을 하려면 먼저 몸이 어야 한다는 사실을 언제나 깨달을래?
Khi anh thực sự nhận ra anh đang bơi thì anh đã bị ướt rồi.

Xem thêm ví dụ

그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
예루살렘에 있던 그 아름다운 건물 그리고 모세 율법을 중심으로 생겨난 관습과 전통에 대한 숭상심에 깊이 어 있던 사람들은 율법과 성전 이면에 있는 목적을 전혀 이해하지 못했다는 것이었습니다!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
+ 여호와께서는 과 꿀이 흐르는 땅+ 곧 여호와께서 그 조상들에게 맹세하며 우리에게 주시기로 한 땅을+ 그들이 결코 보지 못하게 하겠다고 맹세하셨다.
+ Đức Giê-hô-va thề là ngài không bao giờ để họ nhìn thấy vùng đất+ mà Đức Giê-hô-va đã thề với tổ phụ họ rằng sẽ ban cho dân ngài,*+ ấy là một vùng đất tràn đầy sữa và mật.
휴대전화가 은 상태에서 충전하지 마세요.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
미안하지만 은채로 한나의 집에 들어올수는 없어
Không thể để các cậu vào nhà Hannah mà ướt như vậy được.
예수께서 전파 활동을 하시던 중이었습니다. 많은 사람들이 모여 시끌벅적한 가운데 한 여자가 목소리를 높여 이렇게 외쳤습니다. “당신을 밴 태와 당신에게 먹인 가슴이 행복합니다!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và đã cho Ngài bú!”.
결혼한 후에 우리 부부는 욕설과 술과 담배에 어 사는 사람들이 많은 지역으로 이사했습니다.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
그것들의 이나 혈액, 그리고 타액 그리고 체내의 다른 액체를 가지고 우리가 원하는 의약품이나 산업용 분자들을 생산하고 유기 제작 기계로서 저장해도 됩니까? 우리는 이러한 동물들의 자주성을 없애고
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
5절과 6절에서는, 그 “하늘”에서 처형의 칼이 피에 흠뻑 는다고 알려 줍니다.
Câu 5 và 6 nói về gươm hành quyết uống máu ở “các từng trời”.
엄마 못 빨아서 죽기라도 할까봐?
Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có của bà mà ngậm nhé?
이러한 비교와 소녀의 혀 밑에 꿀과 이 있다는 표현은 술람미 소녀가 하는 말이 훌륭하고 즐거움을 준다는 것을 강조합니다.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
5:12—‘그의 눈은 수로 곁의 비둘기, 으로 목욕을 하고 있는 비둘기와도 같다’라는 표현에는 어떠한 의미가 담겨 있습니까?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
하지만 모세의 율법을 통해 이스라엘 사람들은 “새끼 염소를 그 어미의 에 삶아서는 안 된다”는 명령을 받았습니다.—탈출 23:19.
Tuy nhiên, trong Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19.
엄마는 신체를 액화시켜 을 만드는데 많은 에너지와 시간이 들어간다는 걸 알아요. 말 그대로 자신의 몸을 녹이는 거예요.
Bất cứ người mẹ nào cũng hiểu sự khó khăn trong việc hóa lỏng cơ thể họ, nói theo nghĩa đen là bị hoà tan
* 더위와 추위, 마른 것과 은 것, 빛과 어둠이 정반대인 것처럼, 죽음은 생명의 반대입니다.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
그런데 비에 어 질퍽거리는 땅이 탄알의 튕기는 힘을 상당히 흡수해 버리는 바람에 일이 예상대로 되지 않았습니다.
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
그들은 물에 지 않은 채 홍해를 통과하도록 되어 있었읍니다.
Họ sắp được đi băng qua Biển Đỏ mà chân không dính nước.
예를 들면 이런 상황을 상상해보세요: 제가 여러분들 중 하나의 회사에 찾아옵니다. 아주 어색하고 불쌍한 모습으로 이력서를 들고 왔는데 이력서가 커피에 어있는 거에요. 저는 접수 담당자에게 이 USB 키를 주면서 이력서를 새로 프린트 해주시면 안될까요 하고 부탁하는 겁니다.
Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác.
신학자 베르너 야거에 따르면, 영혼에 대한 플라톤 사상에 흠뻑 은 오리게네스는 “그리스도교 교리에 영혼에 관한 방대한 개념 전체를 들여왔는데, 그 개념은 그가 플라톤에게서 가져온 것”입니다.
Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”.
그리스도의 길에 들어선지 10년이나 20년된 소수의 사람들은 여전히 “”을 먹는 단계에 있읍니다.
Một số ít người đã theo đạo đấng Christ được 10 hay 20 năm rồi song hãy còn ở mức “ăn sữa”.
(창세 21:33; 26:25; 32:9; 출애굽 6:3) 여호와께서 나중에 그들의 후손인 이스라엘 백성을 이집트(애굽)의 노예 생활로부터 구출하시고 그들에게 “과 꿀이 흐르는 땅”을 주시겠다는 그분의 목적을 밝히셨을 때, 그것은 불가능해 보였을지 모릅니다.
Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17).
거짓 종교의 사상이나 관습을 포기하기가 어려울 수 있으며, 어린 시절부터 그러한 사상이나 관습에 어 있었다면 특히 그러합니다.
Rất khó loại bỏ những thực hành hoặc những giáo lý của tôn giáo sai lầm, nhất là khi điều ấy đã khắc sâu vào tâm trí chúng ta từ thời thơ ấu.
휴대전화가 은 경우 외부의 열원을 사용하여 건조하지 마세요.
Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài.
자라서 구원에 이르기 위하여, 그리스도인에게는 “” 이상의 것이 필요합니다.
Hầu có thể đạt được sự cứu rỗi, một tín đồ đấng Christ cần những thứ khác ngoài “sữa” ra.
손님에게는 흔히 가축의 과 약간의 소금을 넣어 끓인 따뜻한 차를 대접합니다.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 젖다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.