점심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 점심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 점심 trong Tiếng Hàn.

Từ 점심 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 점심

bữa ăn trưa

noun

그리고 이 모든 일이 점심을 함께 하며 나눴던 그 대화로 거슬러 올라갑니다.
Và tất cả đều đã bắt đầu với một cuộc trò chuyện trong bữa ăn trưa.

bữa trưa

noun

우린 너무 감사드려요.그러니 우리가 오늘 점심을 대접하겠습니다.
Và chúng tôi thật lòng cảm kích việc ấy. Chúng tôi sẽ mua bữa trưa nay cho anh.

Bữa ăn trưa

noun

스탠퍼드 대학교 감독과의 점심식사는 유타 주 로건에 있는 블루버드 레스토랑에서 있었습니다.
Bữa ăn trưa với huấn luyện viên đại học Stanford diễn ra tại nhà hàng Bluebird ở Logan, Utah.

Xem thêm ví dụ

그런데 하루는 점심 휴회 시간에, 그 당시 우리의 활동을 감독하고 있던 조셉 러더퍼드 형제가 잠시 나와 이야기하자고 하였습니다.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
제임스는 계속해서 이렇게 말합니다. “회사에서 점심 시간에 매우 흥미진진한 대화를 나눌 때가 자주 있습니다.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
점심 휴게 시간을 위해 무엇을 준비할 수 있으며, 그렇게 하는 것은 어떤 유익이 있습니까?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
점심 식사: 점심 휴게 시간에 식사하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져오시기 바랍니다.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
수많은 편집장과 작가들과 에이전트들을 아주 아주 호화스런 점심과 저녁 식사자리에서 만날 수도 있고요.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưabữa tối xa hoa.
시트웰 요원 점심 어땠어?
Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào?
하지만 점심을 먹는 일에 우울해지진 않습니다. 자동응답기 때문에 슬퍼하거나 샤워할 생각에 슬퍼지지도 않고요.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
학교 식당에서 친구 둘하고 점심을 먹고 있는데 못 보던 남학생이 들어옵니다.
Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào.
스위스의 베른에 있는 워치 타워 협회에서 1940년 5월 1일에 발행한 「위안」(Trost)지 10면에서는, 리히텐부르크에 있는 여호와의 증인 여자들이 나치 찬가가 연주될 때 경례하기를 거절하였기 때문에 14일 동안 점심 식사를 제공받지 못한 경우가 있었다고 보고하였다.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
그래서 그들 둘은 점심때 나왔습니다. 그리고 곧 우리는 레스토랑 밖으로 쫓겨났죠.
Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng.
같은 날, 직장에서는 부서장이 점심 시간 전에 나와 이야기를 하고 싶다고 했다.
Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa.
2 유익: 일부 전도인들은 점심시간이나 퇴근 후 곧바로 직장 근처의 개인 구역에서 전파함으로 더 많은 유익을 얻고 있습니다.
2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc.
점심시간에 잠깐 만났습니다.
Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa.
샬롯, 마지막 점심이구나
Chà, Charlotte, đã là bữa ăn cuối cùng của cháu ở đây rồi.
점심시간이 언제였지?
Mấy giờ rồi nhỉ?
정말 끔찍한 발상입니다. 제 말은, 여섯살짜리 아이는 점심을 먹었으면 나가서 나무라도 타고 싶어하잖아요.
Ý tôi là, sau bữa trưa, nếu là bạn, bạn biết rồi đấy, bạn lên 6 tuổi, và đang rất muốn đi chơi và trèo cây.
점심 식사를 하고 나서 저녁 7시나 그 후까지 계속 봉사하는 경우도 많았습니다.
Sau khi nghỉ trưa, họ thường tiếp tục cho đến 7 giờ tối hoặc trễ hơn.
거의 6500명분의 점심 식사를 매일 날랐지요.
Chúng tôi phải phân phát gần 6.500 phần ăn trưa mỗi ngày.
점심시간이 되었을 때. " 좋습니다, 이제 식사를 드릴건데요
Đến gần giờ ăn trưa, họ nói " Được rồi, chúng tôi sẽ cung cấp bữa trưa cho các bạn.
여러 벧엘 식구들은 자기 점심을 준비해야 했다.
Nhiều người trong chúng tôi phải tự lo liệu bữa ăn trưa.
그래서 어느 날 점심 식사 전에, 협회장인 러더퍼드 형제가 앉는 맨 앞 식탁에 쪽지를 갖다 놓았습니다.
Vì thế một ngày kia trước bữa ăn trưa, tôi để tờ giấy ở bàn chính nơi chỗ ngồi của anh Rutherford, chủ tịch của Hội.
보세요, 학교에서 점심무렵 볼 수 있는 풍경이란 대게, 아이들은 점심을 얼른 끝내고 밖에 나가서 놀려고 점심을 그냥 버리는 겁니다. 아이들은 점심을 얼른 끝내고 밖에 나가서 놀려고 점심을 그냥 버리는 겁니다.
Bạn biết, nếu bạn có trẻ đến bữa trưa và tất cả chúng làm sau khi ăn trưa là ra chơi, bạn thấy chúng chỉ vứt bữa trưa đi để chạy ra ngoài.
우리는 책이 든 가방과 점심을 준비한 다음 딸들을 T형 포드 차에 태우고는 시골 지역에서 전파하면서 하루를 보냈습니다.
Chúng tôi đem theo sách báo và đồ ăn trưa, chở các con trên xe hơi kiểu T của hãng Ford, và đi rao giảng cả ngày ở khu vực thôn quê.
이튿날 안드레이는 학교에서 니콜라이 무리와 점심을 먹지 않았습니다.
Ngày hôm sau ở trường, Andrei không ăn trưa với nhóm của Nikolai.
철수씨가 점심을 먹으러 사이트를 떠날 때 제품 구매 과정에서 중간 단계에 있었습니다.
Bob đã mua sản phẩm được nửa chừng khi anh ta rời khỏi trang web của bạn và đi ăn trưa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 점심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.