점수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 점수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 점수 trong Tiếng Hàn.

Từ 점수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là điểm, chấm, dấu chấm, nơi, số điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 점수

điểm

(score)

chấm

(point)

dấu chấm

(point)

nơi

(point)

số điểm

(score)

Xem thêm ví dụ

한 사람당 5번 사격한다 승자는 점수로 가린다
Mỗi người có 5 viên đạn.
Google Ads 품질평가점수의 무결성을 유지하기 위해서 최종 광고주별로 계정을 하나씩 두고 관리해야 합니다.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
또한 키워드 진단을 이용하여 품질평가점수를 검토해 볼 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa.
교사는 자브리나에게 과제물 점수로 수를 주었다.
Cô cho Sabrina điểm cao nhất.
장기적으로 볼 때 재닛에게 더 유익한 것은 무엇입니까? 최고 점수를 얻는 것입니까, 아니면 배우는 것에 대한 즐거움을 기르는 것입니까?
Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?
점수는 문제의 수와 상대적인 심각도에 따라 계산됩니다.
Chúng tôi tính điểm số này theo số lượng các vấn đề và mức độ nghiêm trọng tương đối của chúng.
위치를 설정하지 않으면 전 세계에 광고를 게재할 수 있지만, 광고가 게재되지 않는 지역의 CTR과 품질평가점수가 하락할 수 있습니다.
Nếu không đặt vị trí thì bạn có thể phân phát quảng cáo trên toàn thế giới và điều này sẽ làm CTR và điểm chất lượng của bạn bị ảnh hưởng trong các khu vực bạn không phục vụ.
과거와 현재의 모든 선교사들, 즉 장로와 자매 선교사 여러분, 여러분이 선교 사업에서 돌아와 바벨론으로 다시 들어가서 의미 없는 컴퓨터 게임에 빠져 가치도 없는 점수를 쌓으며 수많은 시간을 보낸다면, 여러분은 필시 깊은 영적인 잠에 빠져들고 말 것입니다.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
그리고 대중에게 물어서 가장 점수가 나쁜 곳을 봤어요.
sau đó chúng tôi làm thăm dò công cộng và xem họ ghi điểm kém nhất ở đâu
둘째, 단지 시험 점수의 문제만은 아닙니다.
Điều thứ 2, điểm số không phải là điều quan trọng nhất
Android 기기로 알림 및 도움말을 받으면 심장 강화 점수와 운동 시간 목표에 도달하는 데 도움이 됩니다.
Bạn có thể nhận thông báo và mẹo trên thiết bị Android để giúp đạt được các mục tiêu về Phút di chuyển và Điểm nhịp tim.
그러자 세라의 어머니가 저를 보고 한쪽 눈을 찡긋하며 말했습니다. “점수는 2대 1이었어요.”
Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.”
평가는 자동적으로 채점되며, 학생들은 자신의 점수와 맞히지 못한 문제를 보여 주는 보고서를 받게 된다.
Bài đánh giá được chấm điểm tự động, và học sinh nhận được một báo cáo cho thấy số điểm của họ và những câu hỏi nào mà họ đã trả lời sai.
매일 운동 시간 30분과 심장 강화 점수 10점 획득을 기본 목표로 시작합니다.
Bạn sẽ bắt đầu với các mục tiêu mặc định là kiếm được 30 Phút di chuyển và 10 Điểm nhịp tim mỗi ngày.
품질평가점수는 특정 키워드가 과거의 광고 입찰에서 거둔 전반적인 실적의 집계 추정치입니다.
Điểm Chất lượng là một ước tính tổng hợp về mức độ hoạt động tốt của từ khóa nói chung trong các phiên đấu giá quảng cáo trước đây.
안드레이는 이렇게 말했습니다. “선생님은 제 보고서에 높은 점수를 주셨고, 자기 신념을 갖고 그것을 부끄러워하지 않은 데 대해 칭찬해 주셨지요.
Andrey nói: “Cô giáo cho em điểm cao và khen em đã không hổ thẹn nói lên đức tin vững chắc của em.
여러분들이 그것에 대해 생각하는 동안 설명하자면, 이것은 영국의 심리학자인 Susan Blackmore가 수행한 실험으로 이 뭉그러진 이미지를 보여주고나서 사람들의 초능력(ESP) 테스트 점수와 초자연적인 것, 천사 뭐 그런 것들을 믿는 정도 사이에 상관관계 분석을 해보았습니다.
Trong khi bạn suy nghĩ về điều này, thì đây là một thí nghiệm của Susan Blackmore, một nhà tâm lý học ở Anh, Bà cho một số người xem bức ảnh bị mờ này rồi so sánh tương quan số điểm của họ trong bài kiểm tra ESP (cảm nhận siêu giác quan) họ tin vào những chuyện huyền bí, siêu nhiên, các thiên thần, vân vân đến đâu.
본인 확인 절차는 신용 점수나 신용 등급에 영향을 미치지 않습니다.
Quá trình xác minh này sẽ không ảnh hưởng đến điểm tín dụng hoặc bậc xếp hạng tín dụng của bạn.
그리고 제가 받은 점수는 1, 350점이었습니다.
Số tôi là phải chịu 1350 điểm rồi.
회사의 실적 점수를 높이려면 고객의 마케팅 목표를 완전히 이해하고 확실하게 달성하여 Google Ads 캠페인의 성과를 극대화하시기 바랍니다.
Để giúp cải thiện điểm số hiệu suất của công ty bạn, hãy đảm bảo bạn thấu hiểu mục tiêu tiếp thị của khách hàng và tối đa hóa sự thành công trong chiến dịch Google Ads của họ bằng cách đáp ứng các mục tiêu này.
확실히 더 우스 꽝스러운, 아직 더 호기심 다른 볼거리를 참조하십시오. 주간 녹색 Vermonters와 뉴 햄프셔의 남성이 마을 점수가 도착, 모든
Có hàng tuần đến trong điểm số thị trấn Vermonters màu xanh lá cây và New Hampshire người đàn ông, tất cả các athirst vì lợi ích và vinh quang trong ngành thủy sản.
삭제된 추천으로 얻을 수 있었던 점수 총합이 표시됩니다.
Bạn có thể xem tổng điểm được phân bổ cho các mục đề xuất đã loại bỏ.
계속해 볼 수 있습니다. 그리고 곤충들에게 보다 많은 점수를 줄 수 있습니다. 하지만 시간이 허락하지 않네요.
Tôi có thể tiếp tục và tôi có thể kể ra nhiều điểm hơn cho côn trùng, nhưng thời gian không cho phép.
Google 피트니스는 다음 가이드라인에 따라 MET(신진대사 해당치)를 사용해 사용자의 활동을 심장 강화 점수로 전환합니다.
Google Fit sử dụng các nguyên tắc sau đây để chuyển đổi hoạt động thành Điểm nhịp tim bằng cách sử dụng đơn vị Chỉ số trao đổi chất của bài tập hay viết tắt là MET.
그러나 이전에 타사 또는 스크립트를 사용하여 다운로드한 이전 품질평가점수 데이터는 영향을 받지 않으므로 계속 제공됩니다.
Tuy nhiên, nếu trước đây bạn đã sử dụng một bên thứ ba hoặc tập lệnh để tải xuống dữ liệu Điểm Chất lượng trong quá khứ, thì các điểm này sẽ không bị ảnh hưởng và dữ liệu này sẽ vẫn có sẵn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 점수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.