전 아파요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 전 아파요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전 아파요 trong Tiếng Hàn.
Từ 전 아파요 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tôi bị bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 전 아파요
tôi bị bệnhPhrase |
Xem thêm ví dụ
칼리지아파가 믿고 있던 이성과 관용의 원칙이 사회 전반에서 더 널리 받아들여짐에 따라, “한때 외로운 등불이었던 칼리지아파의 사상은 계몽 운동의 찬란한 서광에 흡수되어 버렸습니다.” Khi các nguyên tắc về lý luận và sự khoan dung được chấp nhận nhiều hơn trong toàn xã hội, “ánh sáng một thời đơn độc của các Học Viện Viên tan biến trong ánh bình minh rực rỡ của Thời Đại Khai Sáng”. |
창세기에서만도 그분을 “마음 아파”하는 감정을 느끼시는 분이며, “하늘과 땅을 지으신 분”이고, “온 땅의 ‘심판관’”이신 분으로 묘사합니다. Chỉ riêng sách đầu của Kinh Thánh là Sáng-thế Ký cũng đã miêu tả Đức Chúa Trời dưới nhiều khía cạnh, chẳng hạn như: Ngài cảm thấy “buồn-rầu trong lòng”, Ngài là “Chúa-Tể của trời và đất” và “Đấng đoán-xét toàn thế-gian”. |
역사가인 반 슬레는 칼리지아파의 초기에는 집회들을 미리 준비하는 일이 거의 없었다고 알려 줍니다. Sử gia Van Slee tường thuật rằng vào giai đoạn phôi thai của phong trào Học Viện Viên, các buổi họp rất ít khi được chuẩn bị trước. |
칼리지아파의 방문객들 중에는 마을 사람들에게서 방을 세내는 사람들도 있었고 흐로테 호이스 즉 ‘대저택’에서 묵는 사람들도 있었는데, 그 대저택은 칼리지아파의 소유로서 방이 30개나 있는 저택이었습니다. Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ. |
교직자의 직분은 성경에 어긋나는 것이며 “그리스도인 회중의 영적 복지에 해로운 것”이라고 칼리지아파는 말하였다. Các Học Viện Viên nói rằng chức vụ của giới tăng lữ đi ngược lại Kinh Thánh và “có hại cho lợi ích thiêng liêng của hội thánh Đấng Christ”. |
칼리지아파의 시대에는 참다운 지식이 아직 풍부하지 않았다는 사실을 고려해 볼 때, 그들은 오늘날의 많은 종교들이 유의할 만한 모범을 세워 놓은 것입니다. Xét rằng sự hiểu biết lẽ thật chưa được phong phú vào thời các Học Viện Viên, họ cũng đã đặt ra một gương mà nhiều tôn giáo ngày nay có thể lưu ý. |
칼리지아파가 처음 시작된 마을인 바르몬트와 침례가 베풀어졌던 데블리트 강 Làng Warmond nơi đó các Học Viện Viên đã khởi đầu, và Sông De Vliet nơi các cuộc báp têm đã diễn ra |
또한 18세기에 프로테스탄트교 내에서 관용적인 태도가 널리 퍼지게 된 것도 칼리지아파가 쇠퇴하는 원인이 되었습니다. Sự khoan dung ngày càng tăng bên trong giáo hội Tin Lành vào thế kỷ 18 cũng góp phần vào sự suy tàn của Học Viện Viên. |
칼리지아파가 생기게 된 것은 종교적 원칙 때문이 아니라 환경 때문이었지만, 그 상황은 이내 바뀌었습니다. Dù phong trào Học Viện Viên nảy sinh vì hoàn cảnh hơn là vì nguyên tắc, nhưng không bao lâu tình thế này thay đổi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전 아파요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.