전에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전에 trong Tiếng Hàn.

Từ 전에 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cách đây, trước, trước đây, trước khi, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전에

cách đây

(ago)

trước

(ago)

trước đây

(ago)

trước khi

(before)

đằng trước

(before)

Xem thêm ví dụ

그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승이 일요일에 잡혀 있었습니다.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
몇년 에, 그녀를 잃을뻔 해서 내 수트를 모두 폐기했어
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
다른 사용자로 로그인하기 에 Chromebook에 두 번째 사용자로 추가되어 있는지 확인합니다.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 에 제명되었으며 함께 살고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
화요일 저녁 집회를 갖기 에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
멤논의 야영지까지 해지기 에 갈 수 있어
Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối.
수업을 시작하기 에 다음 질문을 칠판에 쓴다.
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
그래서 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
그 도시에는 그리스 사람들이 정착해 살고 있었는데, 기원 580년경에 리디아 사람들이 그 도시를 멸망시켰습니다.
Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN.
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 이미 했던 말이죠.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
대홍수가 일어나기 에, 사람은 보통 수백 년을 살았습니다.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
6. (ᄀ) 포로가 되기 의 유다의 도덕 상태는 어떠하였읍니까?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 등 오래부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
이어서 예수께서는 오늘날의 세상이 끝나기 에도 사람들이 그와 똑같은 일들을 하고 있을 거라고 말씀하셨어요.—마태 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
여러 세기 에, 이 포로들의 조상은 여호와께 순종하겠다는 결심을 표명하여 이렇게 선언한 적이 있습니다. “여호와를 버리고 다른 신들을 섬긴다는 것은, 우리로서는 생각할 수 없는 일입니다.”
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
또한 개회 날에는 전통 행사인 베니 베르테 전시회(Benny Berthet exhibition day)가 열리며, 이 행사의 수익금은 전액 자선 단체에 기부된다.
Thêm vào đó, trước ngày khai mạc một ngày, một số tay vợt sẽ tham gia thi đấu biểu diễn ở ngày Benny Berthet, lợi nhuận từ việc bán vé của ngày Benny Berthet sẽ được trao cho các tổ chức từ thiện.
아직 양치는 방문을 받지 못한 무활동자가 있다면, 장로들은 4월이 끝나기 에 그들을 방문할 마련을 해야 합니다.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
그것은 에 본 다른 어떤 배 모양도 닮지 않았다.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
그러한 증거는 믿음을 가진 그 사람 자신뿐 아니라 평화에 대한 ‘그의 희망에 관한 이유를 묻는’ 사람들도 충분히 확신시켜 줄 만큼 강력한 것임이 분명하다.—베드로 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
도지는 즉각적인 관심을 불러일으킬 수 있습니다.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.