정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có nghĩa là tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 정

tình

noun

타고난 성품이 내성적이기는 하지만 그곳 사람들은 대체로 따뜻하고 이 많습니다.
Dù bản chất người dân ở đấy là dè dặt nhưng nói chung thì họ nhiệt tình và thân thiện.

Xem thêm ví dụ

천국은 사실 반대죠.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
그래 줗히 사과한다
Không, không phải nước lọc.
우리는 새로운 심해 잠수이 필요합니다.
Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến.
(요한 3:16) 예수 그리스도의 대속 희생 마련은 우리가 여호와께서 보시기에 무가치하거나 사랑받을 자격이 없는 존재라는 개념과 반대되는 것입니다.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
호나우두는 “위로해 준다고 한 말이 반대의 결과를 가져오는 경우가 있었지요”라고 말합니다.
Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”.
동정심이 있는 남자는 연민의 을 가지고 있는 남자입니다.
Người thương xót là người biết thông cảm.
중위님, 북극에서의 마지막 밤입니다
Thôi nào, Chung.
형제 자매 여러분! 도예가의 물레 위에 놓인 진흙처럼, 이생에서 참된 기쁨과 평화를 찾으려면 우리 삶의 중앙에 그리스도가 있어야 합니다.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
19 그 교수들은 여호와의 증인 청소년 가운데서는 상황이 반대임을 알게 되었습니다. 증인 청소년은 “다른 그룹과 뚜렷이 구별되는 그룹”에 속하였습니다.
19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn.
* 더위와 추위, 마른 것과 젖은 것, 빛과 어둠이 반대인 것처럼, 죽음은 생명의 반대입니다.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
스마트 목표에서는 전환 가능성이 가장 큰 세션을 찾기 위해 Google Ads에서 사이트로 유입되는 트래픽의 약 상위 5%를 선택하여 기준을 합니다.
Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads.
마귀가 한 말은 하느님께서 아담에게 하신 말씀과 반대였습니다.
Ma-quỉ nói ngược lại điều Đức Chúa Trời đã phán với A-đam.
우리가 공부하게 될 연차 대회 말씀은 누가 합니까?
Ai chọn ra các sứ điệp nào của đại hội trung ương mà chúng ta học?
아치의 맨 위 중앙의 간격을 세밀하게 측정한 뒤, 그 자리에 정확하게 들어맞도록 종석을 제작한다.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
(잠언 16:24) 루디아는 이 많고 남을 잘 대접하는 성품 덕분에 좋은 친구들을 얻었습니다.
Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế (Châm ngôn 16:24). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt.
그는 하와로 하여금 여호와께서 자기의 자유를 부당하게 제한하고 계시다고 믿게 만들었습니다. 하지만 실상은 그와는 반대였습니다.
Hắn thuyết phục bà là Đức Giê-hô-va hạn chế quá mức sự tự do của bà, nhưng trong thực tế thì ngược lại.
안타깝게도, 지금까지의 성과는 국립과학재단, 국립정신학회 또는 관련된 모든 다른 사람들에게도 충분하지 못했습니다 -- 말이에요.
Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này.
(ᄂ) 여호와의 증인은 주의 만찬 일자를 어떻게 합니까?
b) Nhân-chứng Giê-hô-va tính thế nào ra ngày lễ “Tiệc thánh của Chúa?
그렇게 저는 타이타닉호 갑판까지 잠수을 타고 내려가서 꼭 이 연단처럼 생긴 무대를 바라보는 겁니다. 타이타닉호의 밴드가 연주하던 바로 그 곳이죠.
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi.
이메일 환경설정에서는 계정에 등록된 결제 연락처에 어떤 이메일을 보낼 것인지 합니다.
Tuỳ chọn email xác định loại email mà chúng tôi gửi đến các địa chỉ liên hệ thanh toán được liệt kê trong tài khoản của bạn.
통킹만 사건 당시 미국의 주장과는 달리, 2005년 기밀 해제된 미국 국가 안전국의 보고서에서는 8월 4일 어뢰의 공격은 없었다고 기록되어 있다.
Các nghiên cứu sau này, trong đó có một báo cáo năm 2005 của Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ khẳng định cuộc tấn công thứ hai đã không xảy ra.
여호와는 사탄과 반대되는 분이십니다.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA và Sa-tan hoàn toàn trái ngược nhau.
이용은 반대입니다.
Khai thác thì ngược lại.
결국, 배교한 교회는 성서의 그리스도교와 반대되는 면으로 정치 권력을 사용하면서, 성서에 또 다른 심각한 위협을 가하였습니다.
Cuối cùng giáo hội bội đạo đã dùng quyền hành chính trị để hoàn toàn chống đối đạo đấng Christ của Kinh-thánh, đưa đến một mối đe dọa nguy hiểm khác cho Kinh-thánh.
그러나 완전한 인간인 예수께서 반대의 결과를 가져오실 수 있다는 것을 알면 위로가 됩니다.
Dù vậy, chúng ta có thể được an ủi khi biết rằng người nam hoàn toàn là Chúa Giê-su có thể mang đến một kết quả ngược lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.