정체되다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 정체되다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정체되다 trong Tiếng Hàn.

Từ 정체되다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dừng lại, ngừng lại, chòng chành, đòn phép đánh lừa, dừng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 정체되다

dừng lại

ngừng lại

chòng chành

(stall)

đòn phép đánh lừa

(stall)

dừng chân

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해지게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
그들은 여러 어려운 상황과 여건 속에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 서 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
(11) 여덟째 왕의 정체는 무엇입니까?
(11) Vua thứ tám là ai?
하지만 방향이 잘못된 자기 검토라면, 다시 말해 자신만의 “정체성”(正體性)을 추구하려 하거나 여호와와의 관계 또는 그리스도인 회중과의 관계는 도외시한 채 답을 찾으려 하는 자기 검토라면 무의미하고 영적으로 치명적인 것이 될 수 있습니다.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
( 의도된 성폭행을 통해 자신의 성정체성을 되찾는다는 의미인 듯 ) 멕시코 오악사카주의 대주교는 얼마 전, 깨끗하고 정직한 그 어떤 남자나 여자도 동성애를 원하지 않는다고 말했다.
Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai.
우리 정체성의 참된 근원은 우리의 연약함이나 성향이 아니라 하나님의 아들이나 딸이라는 우리의 신분입니다.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
그래서 전 제 안에 있는 아프리카인 이라는 정체성을 부끄러워 하게 되었습니다.
Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.
증오심 표현이란 인종이나 민족, 국적, 종교, 장애, 성별, 연령, 병역 또는 성적 지향/성적 정체성을 이유로 특정 집단에 대한 증오나 폭력을 조장하는 콘텐츠를 말합니다.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
그들은 유색 영국인에 대한 시선이 바뀌는 것을 축하하였지만 집단정체성을 존중하지않는 불안정한 학교제도에대해 악담을 퍼부었읍니다. 시드니 포와티가 세심하게 지도한 것과는 다르게 말이죠.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
잘 생각해 보면, 왜 우리는 이 시대의 저 크고 넓은 건물에 속한 정체 모를 이들의 부정적인 의견에는 귀를 기울이고, 우리를 진정으로 사랑하는 사람들의 간청은 무시할까요?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
이 세상 배후의 통치자—그 정체가 드러나다
Kẻ cai trị giấu mặt bị vạch trần
이것이 예수 그리스도의 제자인 우리의 핵심적인 정체성입니다.
Đó là thực chất của chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
하지만 시간이 흐르면서 그들은 정체가 드러났습니다.
Dù vậy với thời gian, chúng tôi phát hiện ra họ thật sự là ai.
정체성이라는 정치학이 우릴 규정 지으려고 하면 자유로운 상상력은 방해 받게 됩니다.
Khi rào cản bản sắc cố gắng phân biệt chúng ta, đó là lúc sự tự do tưởng tượng của chúng ta gặp nguy hiểm.
크리스: 정체성에 관해서 보면 소외된다고 느끼고, 어쩌면 일자리까지 빼앗기는 이 사람들이 "호모 데우스" 책에서 유발은 이 집단이 커지고 있다고 했어요. 너무 많은 사람들이 기술에 의해 어떻게 일자리를 빼앗겨서 유발이 쓰시는 단어로 말하자면 매우 거대한 "쓸모없는 계층"이 생길 수 있다고요. 전통적으로 경제 측면에서 쓸모가 없다고 여겨지는 계층이죠.
CA: Nhưng mà xét về căn tính, nhóm người này đang cảm thấy bị cho ra rìa và có lẽ cũng bị lấy mất việc, ý tôi là, trong “Homo Deus” anh thật sự bàn về nhóm này theo nghĩa đang bành trướng lên, rằng nhiều người đang bị tước mất việc làm bởi công nghệ theo cách mà cuối cùng chúng ta sẽ có một tầng lớp thật sự đông – tôi nghĩ anh gọi đó là “tầng lớp vô dụng” – một tầng lớp mà theo quan điểm, kinh tế truyền thống, không có công dụng gì.
교통 정체는 단지 사회변화의 한 증상이며 실제로 매우 매우 불편한 것이지만 그 뿐입니다.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
요한 계시록 20:7-9에 나오는 “곡과 마곡”의 정체에 관해 알아보려면 이 책 22장 참조.
Xin xem Chương 22 để biết thông tin về danh tính của “Gót và Ma-gót” được nhắc đến trong Khải huyền 20:7-9.
우리가 “우리의 신성한 정체성을 기억하고 받아들이[도록]” 돕기 위해 존스 자매는 어떤 권고를 해 주었는가?
Chị Jones đưa ra lời khuyên nhủ nào để giúp chúng ta “ghi nhớ và chấp nhận nguồn gốc thiêng liêng của mình”?
“불법의 사람”의 정체에 대한 더 자세한 내용은 본지 1990년 2월 1일호 10-14면 참조.
Xem thêm chi tiết về danh tánh “người tội-ác” trong Tháp Canh, ngày 1-9-1990, trang 19-23.
성서는 인간 지도자들과 세계 강국들을 조종해 온 자의 가면을 벗겨 그 정체를 명백히 밝혀 줍니다.
Kinh Thánh vạch trần danh tánh và bộ mặt của kẻ đang điều khiển các cường quốc cũng như giới lãnh đạo.
제게 주어진 반응들을 변화시키고, 휠체어를 사용하면서부터 만들어진 제 정체성에 대한 고정관념을 변화시키기 위해 기대 이상의 이미지를 창조했습니다
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
정체성이 어째서 사람 됨됨이보다 중요한지 납득하지 못하는 미시건 사람들이나 다른 미국인들도
Bởi vì bang Michigan nói với tôi rằng tôi không đủ tiêu chuẩn được nhận nuôi bất cứ thứ gì.
예를 들어, 자신의 정체성을 확립하려는 마음이 강해지면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 되기 쉽습니다.
Ví dụ, mong muốn khẳng định bản thân có thể khiến bạn quay lưng lại với những giá trị đạo đức được dạy ở nhà.
그들의 모습은 정체성의 한 부분이고 그들 모습 그대로와 하는 행동, 그리고 우리에게 주는 감정들 그대로 사랑한다는 사실을 알려줍시다.
Cho chúng thấy bề ngoài chỉ là một phần của bản sắc và sự thật là chúng ta yêu bọn trẻ dù chúng là ai và làm gì và cách chúng ta cảm nhận về chúng.
의미를 만들고 정체성을 키우세요.
Tôi luyện ý nghĩa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정체되다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.