전기 분해 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전기 분해 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전기 분해 trong Tiếng Hàn.

Từ 전기 분해 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Điện phân, điện phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전기 분해

Điện phân

전기 분해가 필요합니다.
hay điện phân mới bỏ đi được.

điện phân

전기 분해가 필요합니다.
hay điện phân mới bỏ đi được.

Xem thêm ví dụ

하지만 대다수의 냉장고나 보일러와 같은 제품들은 며칠 안에 자격 있는 전기 기사가 분해를 한 뒤 철저히 청소하고 말려서 다시 조립하면 계속 작동하게 됩니다.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
제가 좋아했던 것은 전기와 기계였습니다. 그것들을 분해하고 새로 조립하고 그리고 작동하게 했습니다.
Cái tôi đam mê là điện tử và máy móc-- tháo rời ra, lắp thành cái mới, và làm cho chúng hoạt động.
그리고 나서 그 지역에서 배출되는 모든 생물 분해성의 폐기물을 온실을 위한 열로 변환하고 배전망에 전기를 공급할 수 있도록 처리할 수 있는 혐기성 소화장치를 만들 것입니다.
Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전기 분해 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.