전기공학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 전기공학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전기공학 trong Tiếng Hàn.
Từ 전기공학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kỹ thuật điện, kĩ thuật điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 전기공학
kỹ thuật điện
크리스가 말한 것처럼, 저는 주간에는 전기 공학 교수 입니다. Và công việc của tôi, như Chris nói. Tôi là một giáo sư kỹ thuật điện. |
kĩ thuật điện
|
Xem thêm ví dụ
상점에서 구매할 수 있는 보통의 점토가 전기를 전도한다고 밝혀졌고, 고등학교 물리 교사들은 수 년간 이것을 이용해왔습니다. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
하지만 아무리 적은 것이라도 남아있으면 그것을 통해 공학적으로 목소리를 되살려 낼 수 있는 방법이 있을거라고 생각했어요. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
그들은 유전 공학을 이용하여, 뎅기 바이러스가 모기의 침 속에서 복제를 하지 못하도록 막을 수 있게 되기를 바라고 있습니다. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
행운이게도 우리는, 너무나도 놀라운 생명공학의 발전의 시대를 살고 있습니다. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
미국인들은 이 길로 이뤄낸 업적을 공식적으로 인정하며 그 길을 "20세기 군사 공학이 이뤄낸 가장 큰 업적 중 하나" 라고 불렀습니다. Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
다른 책을 보여드릴 텐데요. 공학 교과서 입니다. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
태양광과 풍력 에너지로 만들어낸 전기를 모두 합쳐도 원자력 사용량 감소량의 반도 채 되지 않습니다. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
보시다시피 제 다리는 생체 공학의 산물입니다. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
근육은 신경세포의 전기신호를 약 천배 정도 증폭시키기 때문에 전에 보신 것과 같이 피부 위에 전극을 부착시킬 수 있게 하는데 이런 방식을 "표적근육 신경재지배"라고 하지요. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
제가 운영하는 세상안에는 지난 60년간 되돌아 보지 않은 도로와 제방 또는 전기공급등에 관한 디자인으로 운영합니다. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
“1914-1918년의 전쟁으로 두 가지 사실이 밝혀졌다. 즉 첫째로, 공학은 오직 하나로 통일된 세계에서만 재난이 없이 계속될 수 있다는 점과, 둘째로 세계에 현존하는 정치 및 사회 조직들 때문에 그러한 통일이 불가능하다는 점이다.” Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”. |
음향 신호를 방출한 다음 반사되어 돌아오는 그 신호를 읽는 박쥐처럼, 이 물고기들은 종류에 따라 전파나 전기 펄스를 쏘아 보낸 다음 특수한 수용기를 사용하여 이 전기장이 어떻게 변화되었는지를 감지합니다. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
전기가 끊겼기 때문에 금세 사방에 어둠이 깔렸습니다. 구조 요원들은 손전등이나 촛불에 의지하여 작업을 해야 하였습니다. Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc. |
미국의 어떤 지역에서 실제로 일어났는데 사람들의 전기 사용량을 발표하기 시작했습니다. Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người. |
지속적인 전기 생산 문제를 해결하려면 우리가 왜 전기차를 현대의 교통수단으로 사용해야 하는지 답이 나옵니다. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
그가 강연을 했습니다. 거기서 제가 기억하는 것은 오직 전자공학이라는 한 단어입니다. Và có một vài bài nói chuyện. Tất cả những gì tôi nhớ là một từ: điện tử |
전기는 2010년에 출간되었습니다. Cuốn tiểu sử này được xuất bản vào năm 2010. |
차세대 과학자, 엔지니어,수학자, 공학자들의 배출을 보장하는 것은 우리 국가안보와 경제성장에 있어서 핵심적인 영역이기 때문입니다. Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ. |
바로 심장 자체에 직접 위치한 그 전기 신호를 이용해서, 사람들이 심장마비를 가지고 있다는 사실을 확인할 수 있는 겁니다. 미처 증상을 보이기도 전에 말이죠. 그래서 그들의 생명을 구할 수 있습니다. Chúng ta thấy được tín hiệu đến từ tim, ta có thể dùng cái này để nói với họ rằng họ đang có một cơn nhồi máu cơ tim ngay cả trước khi họ có các triệu chứng để chúng ta có thể kịp thời cứu sống họ. |
참고: 전기 기사는 긴급 카테고리로 간주됩니다. 소비자가 종종 시간을 다투는 긴급한 필요(노출된 배선, 치명적인 전기 고장 등)에 의해 전기 기사를 부르기 때문입니다. Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
하지만 전류 자체가 전류로 작동하는 전기 기구의 기능을 가지고 있는 것은 결코 아닙니다. Thế nhưng, dòng điện không bao giờ có những đặc điểm của thiết bị mà nó làm hoạt động. |
'그리고 자네는 무전기 쓰지 마' Ben, đừng đụng vào micro nữa. |
그 생명공학 학생은 소셜 미디어 활동에 꽤 적극적이었습니다. Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội. |
그럼 전기 콘센트는 그렇게 할 수 있을만큼 똑똑해야겠죠. Chúng tôi đã làm như sau. |
토마스 제퍼슨에 대한 5권 짜리 전기를 편찬했지요. 거의 전 생애를 토마스 제퍼슨과 같이 했다고 해도 과언이 아닙니다. 그런데 저는 그 자리에서 Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전기공학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.