정력 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 정력 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정력 trong Tiếng Hàn.

Từ 정력 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghị lực, sự cường tráng, sức sống, sức mạnh, nhựa sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 정력

nghị lực

(energy)

sự cường tráng

(oomph)

sức sống

(energy)

sức mạnh

(oomph)

nhựa sống

(energy)

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 얼마나 많은 정력과 시간을 TV 시청, 오락, 세속적인 독서, 혹은 취미에 소비하는가?
Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không?
하나님께 헌신한 그리스도인은 항상 성공적인 것은 아니더라도 한 사람의 제자를 만들기 위해 성서 지식을 전하는 데 많은 시간과 정력을 바칩니다.
Một tín đồ đấng Christ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời có thể dành nhiều thời giờ và năng lực để giúp người khác hiểu biết Kinh-thánh nhằm đào tạo môn đồ, nhưng không luôn luôn có kết quả.
그래서 개인 트레이너를 고용하고, 그들은 구강청정용 민트먹듯이 시알리스( 정력제) 를 먹습니다.
Vậy nên họ thuê những huấn luyện viên riêng, chúng chộp lấy Cialis như thể anh ta là thanh kẹo bạc hà.
너무 많은 시간과 정력을 물질을 추구하는 데 사용하고 있어, 사실상 부의 노예가 되어 있지는 않습니까?
Anh có dùng quá nhiều thời giờ và năng lực vào việc theo đuổi vật chất đến độ anh thật sự làm nô lệ cho giàu sang không?
물질을 얻기 위하여 세속 일에 너무 많은 시간을 바치기 때문에 가족을 영적으로 세워 줄 충분한 시간과 정력이 없다면 무슨 유익이 있읍니까?
Nếu bạn dành quá nhiều thời giờ vào công việc thế gian để cung cấp cho những nhu cầu vật chất của đời sống đến nỗi bạn không còn đủ thời giờ và năng lực để xây dựng gia đình trong đường lối thiêng liêng thì điều đó có tốt đẹp gì đâu?
‘나는 물질적 소유물을 관리하는 데는 많은 시간과 정력을 소비하면서 회중 내의 어려운 사람들, 이를테면 병든 사람과 연로한 사람들을 돌보는 일은 등한히 하지는 않는가?’
; “Tôi có dành nhiều thì giờ và năng lực để chăm sóc của cải vật chất, nhưng không chăm sóc những người cần sự giúp đỡ trong hội-thánh, chẳng hạn như người bệnh và già yếu, hay không?”
이런 것을 생각할 때, 우리 중 많은 사람이 세상적인 것과 명예를 추구하느라, 또는 멋진 최신 전자 기기를 만지작거리며 즐기느라 소중한 시간과 생각, 돈과 정력을 그렇게나 많이 소비하는 것이 도대체 이해가 되십니까?
Vậy thì, việc nhiều người trong chúng ta dành ra rất nhiều thời gian quý báu, suy nghĩ, phương tiện, và nghị lực quý báu của mình để theo đuổi danh lợi hay vật chất thế gian hoặc được giải trí bằng các thiết bị điện tử mới nhất và hiện đại nhất thì có ý nghĩa gì chăng?
예: 성인용 장난감, 러브젤, 최음제, 정력
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục
게다가, 당신은 숙제와 집안 허드렛일과 오락에 시간과 정력을 많이 소모하고 있을지 모릅니다.
Thêm vào đó, bài vở ở trường, công việc nhà, và giải trí có thể chiếm nhiều thì giờ và năng lực của bạn.
그로부터 몇년 후, 저는 정말 운이 좋게도 Zackie Achmat씨를 만나게 되었습니다. 남아공의 에이즈 활동단체인 TAC의 설립자이며 엄청난 정력의 활동가이자 운동가이신 분이지요.
Tôi đã rất rất may mắn, 1 vài năm trước, tôi đã gặp Zackie Achmat, người sáng lập chiến dịch Treatment Action (hoạt động chữa trị), 1 nhà hoạt động xã hội và vận động chiến dịch phi thường.
자신의 시간과 정력이 모조리 연기 속으로 사라지는 것을 보는 것은 참으로 고통스러운 일일 것입니다.
Nhìn bao nhiêu thời giờ và cố gắng của mình tan theo làn khói quả thật rất đau lòng.
하스몬 가(家)로 알려진 집안 출신의 정력적인 유대 지도자 유다 마카베오는, 반란군을 이끌고 그리스의 손아귀로부터 성전을 해방시켰습니다.
Một lãnh tụ Do Thái năng nổ, Judah Maccabee, thuộc gia đình Hasmonaean, cầm đầu đoàn quân nổi dậy giải phóng đền thờ khỏi tay người Hy Lạp.
그녀가 캡그래스 증후군에 걸리고 난 후 그녀는 그녀와 똑같이 부유하고 정력이 넘치며 멋진, 그리고 귀족적으로 보이는 쌍둥이를 그가 가지고 있었다 라고 행복하게 보고 했습니다
Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái".
우리는 아마 시간과 정력을 불필요하게 소모하는 많은 일을 그만둘 수 있음을 깨닫게 될 것이다.
Có lẽ bạn sẽ khám phá rằng bạn có thể loại bỏ một số việc làm bạn mất thì giờ và năng lực cách vô ích.
시간과 정력과 비용이 들긴 하지만, 여호와의 증인들은 ‘땅의 가장 먼 곳까지 이르러 나의 증인이 되’라는 자기들의 주인의 명령을 이행하는 데서 큰 기쁨을 발견하고 있습니다.—사도 1:8.
Dù phải tốn thời giờ, năng lực và tiền bạc, Nhân-chứng Giê-hô-va tìm được niềm vui lớn khi thi hành mệnh lệnh của Chủ họ để ‘làm chứng về ta... cho đến cùng trái đất’ (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
(전도 5:12) 당신은 불필요한 물질적 소유물을 돌보는 데 많은 시간과 정력을 바치는가?
Bạn có dành quá nhiều thì giờ và năng lực để chăm sóc của cải vật chất không cần thiết hay không?
두뇌가 완전해지고 신체가 영구적인 청년의 활기를 되찾으면, 인간은 창조물의 끝없는 경이를 탐색할 만큼 정력을 가지게 될 것입니다.
Vì đầu óc trở nên hoàn toàn thân thể tráng kiện thì ai nấy sẽ hăng say tìm hiểu về các điều tuyệt diệu bất tận của sự sáng tạo.
하나님의 아들의 반차를 좇는 성 신권을 행사하는 사람이 외설물에 정력을 낭비하거나 사이버 공간에서 허송세월해서는 안 됩니다. (그것은 그 세상에 거하지도 않으면서 그 세상에 속하는 모순입니다.)
Chúng ta không thể có những người sử dụng Thánh Chức Tư Tế theo Ban của Vị Nam Tử của Thượng Đế, lãng phí sức mạnh của họ trong hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc dành cuộc sống của họ cho mạng Internet máy vi tính (mỉa may thay, điều đó là thuộc vào thế gian mà không sống trong thế gian).
이것은 한쌍이 즉시 출발 걸릴 수 있습니다 것처럼 보였다, 그래서 할거 내 인생에서 매우 신속하고 정력적인 조치.
Nó trông như cặp có thể có một khởi hành ngay lập tức, và vì vậy đòi hỏi phải biện pháp rất nhanh chóng và năng lượng trên một phần của tôi.
4 예수께서 정력을 쏟으신 관심사는 자기 제자들을 영적으로 돕는 것이었읍니다.
4 Giê-su chú tâm đến các môn-đồ, muốn giúp họ về mặt thiêng-liêng.
세상 사람들 대부분은 거의 언제나 더욱더 많은 것들을 생산하고 획득하는 데 대부분의 정력을 써버리는 것 같습니다.
Dường như cả thế giới dành phần lớn thì giờ, tốn nhiều năng lực để sản xuất và thu gom đồ dùng ngày càng nhiều hơn.
그는 자기가 일단 신경 외과 의사로 자격을 갖추게 되면, 직업에 점점 더 많은 시간과 정력을 빼앗기게 될 것이라고 추리하였습니다.
Anh lý luận rằng một khi anh trở thành một nhà phẫu thuật thần kinh, việc làm sẽ càng ngày càng chiếm nhiều thì giờ và năng lực của anh.
(빌립보 1:10; 야고보 3:17, 신세 참조) 어린 자녀들은 방출을 기다리는 정력의 집합체임을 기억하십시오.
Nên nhớ rằng con trẻ đầy năng lực cần hoạt động luôn luôn; chúng khao khát học hỏi, thám hiểm và thí nghiệm những điều mới.
자기의 시간과 정력을 남김없이 연구에 바치는 과학자는 자기가 배우면 배울수록 배워야 할 것이 더 많으며 지식에 대한 갈증이 증가한다는 것을 안다.
Nhà khoa học bỏ ra hết cuộc đời và năng lực mình để tìm tòi thì biết rằng càng học nhiều càng có nhiều điều để học và càng muốn học thêm nữa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정력 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.