정신병원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 정신병원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정신병원 trong Tiếng Hàn.

Từ 정신병원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà thương điên, khoa tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 정신병원

nhà thương điên

(madhouse)

khoa tâm thần

Xem thêm ví dụ

때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
물론 사탄이 죽음을 초래할 수단을 가지고 있다는 생각을 하면 정신이 번쩍 나기는 하지만, 우리는 여호와께서 사탄과 그의 대행자들이 초래한 어떠한 해도 원상 복구하실 수 있다는 것을 확신합니다.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
분명 확신하건대 삶의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 나은 곳이 틀림없이 있습니다.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
말하자면, 약물에 중독되게 하고 파킨슨병에 걸렸을 때 마비를 불러 일으키고 다양한 정신병의 원인이 되는 바로 이 도파민 시스템이 다른 이들과의 상호작용을 판단하고 다른 이와 상호작용 할 때 하는 행동에 가치를 부여하기 위해 사용되는 것입니다.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
우리가 경험한 여러 가지 일들을 회상할 수 있는 우리의 능력이 제한되어 있을지 모르지만, 우리의 정신은 확실히 그러한 일에 대하여 전적으로 공백은 아니다.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
그 마지막 밤에 그분이 받으신 극도의 정신적 스트레스에 더해서, 그분이 느끼셨던 실망감과 그분이 당하셨던 굴욕을 생각해 보십시오.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
22 하느님의 종들이 나타낼 필요가 있는 자기를 낮춘 정신에는 또 다른 긍정적인 부면이 있습니다.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
바울은 어떻게 자기희생 정신을 나타냈으며, 오늘날 그리스도인 장로들은 어떻게 그러한 정신을 나타낼 수 있습니까?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
림프를 운반하는 관들에는 병원균들도 다닐 수 있습니다.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
(시 78:41) 그분은 오늘날 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육받은 청소년들이 은밀하게 비행을 저지를 때에도 분명히 매우 고통스러워하십니다!—에베소 6:4.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
(로마 5:12) 죄는 죽음을 가져왔을 뿐만 아니라 창조주와 우리의 관계를 손상시켰으며 우리의 신체와 정신과 감정에 해로운 영향을 미쳤습니다.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 문이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 삶은 의미가 있게 됩니다.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
* 여러분이 성신의 속삭임을 듣고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
사랑하는 신권 형제 여러분, 우리가 가정 복음 교육이나 보살핌 또는 개인적인 성역에 대해 말할 때에는, 그것을 어떻게 칭하든지 간에, 바로 이런 정신을 이야기하는 것입니다.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
소독제와 항생제가 없었던 당시의 병원 간호는 오늘날 우리가 기대하는 그러한 간호가 아니었습니다.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
현재 존슨 가족은 가족 모두의, 특히 아들의 정신 건강에 도움이 되는 일과를 유지하기 위해 노력하고 있습니다.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
그리스도인들은 자신이 하느님께 한 헌신과, ‘마음을 다하고 영혼을 다하고 힘을 다하고 정신을 다하여 하느님을 사랑’해야 하는 의무를 마음속에 새겨야 합니다.
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
(2, 3절) 많은 사람의 마음과 정신이 그러한 탐욕적이고 자기 중심적인 태도에 물들었기 때문에, 모든 사람, 심지어 참 그리스도인들까지도 참을성을 나타내기가 쉽지 않다.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
지루해진 정신이 무엇을 불러일으킬 수 있는지 보이지?
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
그는 그리스도인 장로들과 정신 건강 전문의에게 도움을 받았습니다. 조슈아는 이렇게 말합니다.
Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý.
여러분의 몸은 여러분의 정신을 담는 그릇이며, 여러분의 선택의지를 행사하는 수단이 되는 거룩한 선물입니다.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정신병원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.