저승 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 저승 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 저승 trong Tiếng Hàn.

Từ 저승 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kiếp sau, thế giới bên kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 저승

kiếp sau

noun

thế giới bên kia

noun

Xem thêm ví dụ

이러한 매개체를 통하여 그들은 그들이 ‘저승’으로부터 들리는 음성을 들었다고 믿는다.
Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”.
확장된 인류의 가족에 일원이 된다는 비유는 어린 아이들이 제물로 바치는 들소에게 그들이 바치는 돈을 표현하는 방식입니다. 이 들소들은 사람의 영혼을 이승에서 저승으로 이끈다고 여겨집니다. 그리고 아이들은 부모들이 자신들에게 투자하고 자신들을 돌보느라 평생동안 지불한 빚을 되갚고 싶어하기 때문에 여기에 돈을 지불하는 것이라고 설명합니다.
Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng.
그들은 사망한 사랑하는 사람들이 ‘저승에서’ 행복한가의 여부를 알기를 원한다.
Họ muốn biết những người thân yêu đã chết có hạnh phúc ở “bên kia thế giới” không.
19세기 중반에 일어난 태도의 변화는, 상록수를 죽음의 상징이자 ‘저승’과 관련된 것이라고 여기던 러시아 전통이나 상록수를 술집 지붕에 심어 놓던 전통과는 맞지 않는 것이었다.
Theo truyền thống của người Nga thì nó được xem là biểu tượng của sự chết và liên kết với ‘cõi âm ty’; họ cũng có tập tục trưng cây thông trên nóc quán rượu. Nhưng đến giữa thế kỷ 19 thì người ta thay đổi hẳn quan điểm...
저승사자 : 더 늦기 전에 ifidie.net을 방문해보게.
Tử thần: Truy cập ifidie.net trước khi quá muộn.
그런데 저기 지평선에 저승 사자가 있군요.
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
“무엇보다도 종교는, 저승에서의 더 나은 생명이나 재생을 약속하는 것이든 아니면 두 가지를 다 약속하는 것이든 간에, 그 약속을 통해 사람들로 하여금 언젠가는 자기들이 죽을 수밖에 없다는 사실을 받아들이게 하는 길이다.”—게르하르트 헤름, 독일 저술가.
“Tôn giáo cũng là một phương cách hòa giải người ta với sự kiện là một ngày nào đó họ phải chết, dù bằng lời hứa về một đời sống tốt hơn sau khi chết, hoặc bằng tái sinh hoặc cả hai”.—GERHARD HERM, TÁC GIẢ NGƯỜI ĐỨC.
저승사자 : 아담인가?
Tử thần: Adam?
그들은 상징적으로 음식도 먹고 보호도 받습니다. 이 때 가족들은 의식에 따라 일련의 경고를 시작합니다. 이런 경고는 그들 주변의 더 넓은 사회와 소통하는 것인데, 가족 중 한 사람이 이생에서 저승으로 전환하는 과정을 전하는 겁니다. 이걸 "푸야"라고 합니다.
Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya.
저승사자 : 저승사자는 자네가 어디 있든지, 언제든지 데리러 갈 수 있다네. 유기농 식품 판매점에도 말이지.
Tử thần: Cái chết có thể tìm đến người mọi nơi, mọi lúc, ngay cả khi đang ăn.
그곳의 일반적인 상태에 관하여, 고대 아시리아 원문에서는 “저승은 공포로 가득차 있었다”고 기술한다.
Về tình trạng ngự trị tại đó, người A-si-ri cổ cho rằng “thế giới dưới thấp đó đầy sự rùng rợn”.
저승에서 들리는 것으로 생각된 음성의 영향을 받고 많은 사람들이 자살을 한 사실은 바로 그 점을 시사한다.
13 Bằng chứng là nhiều người đã tự tử vì ảnh hưởng của “tiếng nói” mà người ta tưởng là từ cõi bên kia.
아담은 ‘저승으로 건너가’ 조상의 영들이 사는 세계의 원조가 되지 않았다.
A-đam đã không chuyển sang’ làm người lập ra một thế giới gồm các vong linh tổ tiên.
저승에서 보자
Chết cũng đánh, người anh em.
두 번째 개는 망령이라고 불리우는 언어로 말하는데 이는 저승에서 당신을 만나려고 돌아온 영혼을 의미합니다.
Và chú chó tiếp theo của chúng ta nói trong giọng điệu ta hay gọi là ma hiện, nghĩa là cái vong giờ quay trở lại hỏi thăm các bạn đây.
··· 저승에서는 죽은 자들 사이에 차별이 있다고 생각했던 것같다.
Và ở thế giới tương lai này, hình như có sự phân biệt giữa những người chết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 저승 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.