jerife trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jerife trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jerife trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jerife trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quận trưởng, quí tộc A rập, sêrip, quý tộc A rập, cảnh sát trưởng quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jerife
quận trưởng(sheriff) |
quí tộc A rập
|
sêrip
|
quý tộc A rập(sherif) |
cảnh sát trưởng quận(sheriff) |
Xem thêm ví dụ
Se convirtió en un estado independiente del desaparecido Imperio otomano como resultado de la I Guerra Mundial cuando el jerife de la Meca llegó a un acuerdo con los británicos por el que la población árabe instigaría una rebelión contra los turcos a cambió de la creación de un estado árabe unificado. Giành được độc lập nhờ sự sụp đổ của Đế quốc Ottoman, cũng như là kết quả của Chiến tranh Thế giới I khi Sharif của Mecca thực hiện một cuộc thỏa thuận với người Anh rằng dân chúng Ả Rập sẽ tiến hành một cuộc nổi dậy chống lại người Thổ Nhĩ Kỳ để đổi lấy một nhà nước Ả Rập thống nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jerife trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jerife
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.