幾重にも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 幾重にも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幾重にも trong Tiếng Nhật.

Từ 幾重にも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lại, khúm núm, bình thường ra, trước sau, nhiều phen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 幾重にも

lại

khúm núm

bình thường ra

trước sau

nhiều phen

Xem thêm ví dụ

幾重にも積み重なっています
Nó là khối lượng của hàng ngàn lớp.
それらは幾重にも積み重なった圧力の最後の屈辱,「最後に加えられた1本のわら」に過ぎないのです。
Đó chỉ là “giọt nước làm tràn ly nước”, sự thất-vọng cuối chót của một loạt thất-vọng.
セキュリティー技術を幾重にも張り巡らし 脅威や攻撃からデータを守ることばかり 考え続けていると 極めて限られた関係の中に閉ざされることになります
Công nghệ bảo mật nối tiếp công nghệ bảo mật tiếp tục thiết kế bảo vệ dữ liệu trên phương diện những mối đe dọa và sự tấn công, kìm khóa tôi lại trong những kiểu quan hệ cứng nhắc

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幾重にも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.