記念 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 記念 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 記念 trong Tiếng Nhật.

Từ 記念 trong Tiếng Nhật có nghĩa là tưởng niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 記念

tưởng niệm

verb

沖縄戦77周年を記念する
Tưởng niệm 77 năm Trận chiến Okinawa

Xem thêm ví dụ

5 わたしたちは,パウロが記念式に関連して「主から受けた」ものについて読みました。
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
2003年11月にヨーロッパサッカー連盟(UEFA)の50周年記念を祝うUEFAジュビリーアウォーズの際にはドイツサッカー協会(DFB)は、過去50年(1954年から2003年まで)のドイツ最優秀選手として選出した。
Tháng 11 năm 2003, kỉ niệm 50 năm ngày thành lập UEFA, Liên đoàn bóng đá Đức đã chọn ông là Cầu thủ vàng của Đức trong 50 năm (từ 1954 đến 2003).
会衆の記念式の出席者数を発表する。
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
記念式の行なわれる4月17日,日曜日は,野外奉仕のための集まり以外に集会や集まりは開かれません。
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
今年の記念式は,4月1日,木曜日に執り行なわれます。
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
聴衆に,記念式の時期の特別な聖書朗読をどのように行なうつもりか述べてもらう。
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
よく聞きなさい。 全世界のどこででも,福音が宣べ伝えられる所では,この女のした事も記念として語られるであろう。』」( マルコ14:6-9)
“Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9).
結婚式やお年寄りなどの記念写真を 撮りはじめました
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
3)会衆のだれかが記念式で表象物にあずかるようになったら,その人にどのように接するべきか。(
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
エホバの証人は,イエスの死の記念式においでになるよう心からご招待いたします。
Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
ハロルド・キングは独房の中で,記念式についての詩と歌を作った
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
イエスは,イスラエルが西暦前1513年にエジプトでの束縛から救出された『記念として』守り行なっていた過ぎ越しの日に,主の晩さんを制定し,その同じ日に殺されました。(
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
これは公式訪問で ヤド・ヴァシェムにお連れしたところ 子供記念館を見て とても心を動かされたんだ
Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động.
60年後の1999年9月18日,ブランデンブルク記念財団はディックマンの死を記念しました。 現在,訪問者たちはこの記念の飾り板を見て,ディックマンの勇気と強い信仰を思い起こすことができます。
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
そのようにして,2009年4月9日の晩の記念式に向けて思いと心を整えることができるでしょう。
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
現在インドには3万7,000人以上の活発な証人がおり,2013年の記念式に10万8,000人余りが出席しました。
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
その中には,毎年の記念式のときしか会衆と交わっていない人もいるでしょう。
Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7).
しかし,ヨハネ 10章22節で言及されている祭りは,「冬期」に行なわれ,西暦前165年にエホバの神殿が再献納されたことを記念するものでした。
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
15分: 「わたしの記念としてこれを行なってゆきなさい」。
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
記念硬貨の基礎は2004年1月1日にユーロ硬貨の表側の変更の禁止が欧州理事会において撤回されたことがはじまりである。
Cơ sở để đúc những đồng kỷ niệm này xuất phát từ một quyết định của Ủy ban châu Âu, trong đó bãi bỏ lệnh cấm thay đổi mặt trước của các đồng euro được phát hành trên từng quốc gia từ ngày 1 tháng 1 năm 2004 về sau.
「たまたま1993年4月3日(記念式の3日前)に受刑者たちが数人釈放されました。
“Tình cờ vào ngày 3-4-1993 (ba ngày trước khi cử hành Lễ Kỷ niệm), có một số tù nhân được phóng thích.
■ 2015年の記念式の時期の特別公開講演は,4月6日の週に行なわれます。
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
丘の北端に見える白い記念碑は,天使モロナイと『モルモン書』の出現をたたえるものである。
Đài kỷ niệm có thể trông thấy rõ ở phần cuối hướng bắc của ngọn đồi vinh danh thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn.
15分: 記念式の時期に補助開拓奉仕を行なえますか。
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
さらに別の方法として,記念式の話し手の述べたことに短く触れてから,『聖書の教え』の本を紹介し,研究の方法を示すこともできます。
Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 記念 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.