計算機 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 計算機 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 計算機 trong Tiếng Nhật.

Từ 計算機 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là máy vi tính, máy tính cầm tay, máy tính điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 計算機

máy vi tính

noun

máy tính cầm tay

noun

máy tính điện tử

noun

Xem thêm ví dụ

B-18C 対潜哨戒型、2改装。
B-18C Phiên bản cải biến chống tàu ngầm, có 2 chiếc được cải biến.
Asal Technologies UoPeopleは 2012年3月7日発表のAsal Technologiesとの技術提携をにIT部門をRamallahに移した。
UoPeople di chuyển bộ phận phát triển IT đến Ramallah qua quan hệ đối tác công nghệ với Asal Technologies (công bố vào ngày 7/3/2012).
掃除としての働き
Máy hút bụi
実際 世界中で 新型の探知が求められていました 探知を生産する場所 つまり 主に途上国のような環境でも 持続可能な探知です
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
アントノフAn-22軍用輸送にも搭載された。
Đó cũng là lý do khiến việc sản xuất máy bay vận tải Antonov An-22 bị giảm xuống.
MAVEN のような探査は 火星大気のサンプルを採取し 火星が住めない環境になった理由を 解明しようとしています
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
毎年,自家用や民間航空の墜落事故で多くの人が亡くなっています。「
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
推進 が 稼動 し た
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
事故発生当初、事故の型式についてはフォッカー100あるいはボーイング727であるとするなどの報道があったが、のちにボーイング727と確認された。
Cũng có khác nhau báo cáo ban đầu là với loại máy bay mà bị rơi là một chiếc Fokker 100 nhưng một tuyên bố xác nhận rằng đó là chiếc Boeing 727.
ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
きわめて大きい試みで 私たちは配布を担当しました これがそうです 親しみのある形ですよね
Đó là một nỗ lực khá lớn, và chúng tôi đã làm việc trên chiếc máy phân phát; đây là những máy phân phát.
アメリカ合衆国政府の武器禁輸政策により米国からの実戦の輸入は不可能であったため、エルサルバドルは国際武器市場でイスラエルの軍需放出品である18のウーラガンを購入した。
Không có khả năng để mua những máy bay chiến đấu từ Mỹ do lệnh cấm vận quân sự, El Salvador đã mua những chiếc Ouragan dư thừa của Israel trên thị trường vũ khí quốc tế.
これまでに多くの宇宙が月の周りを周回する軌道に投入されており、この中にはアポロ計画の有人宇宙船も含まれる。
Nhiều tàu vũ trụ đã quay quanh Mặt Trăng, bao gồm cả tàu có người lái của chương trình Apollo.
1993年8月28日、探査ガリレオによって同族の (243) イダが詳細に観測された。
Ngày 28 tháng 8 năm 1993, tàu vũ trụ Galileo đã ghé thăm một trong những thành viên của họ này, 243 Ida.
このために私たちは ブリケット探知というものを使いました
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
USAAFはこれを気に入り、P-51とP-47を含む米国製戦闘にも迅速に適用した。
Các viên chức Không lực Mỹ ưa chuộng kiểu nóc buồng lái bọt nước này, và nhanh chóng áp dụng nó cho các kiểu máy bay tiêm kích Mỹ, bao gồm P-51 và Thunderbolt.
それでは、この奇跡的な受信を間近で見てみましょう。
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
正確な日付をこの節から詳しく計算することはできません。「
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
これは翼の気流を乱したり揚力を減らしたりするので、このような状況下で飛行することが予想される航空は、除氷装置を備えている。
Điều này làm gián đoạn luồng không khí trên cánh, giảm độ nâng, vì vậy máy bay được mong đợi bay trong điều kiện như vậy được trang bị một hệ thống phá băng.
視認可能なインプレッションに基づく広告申込情報の配信ペースが広告サーバーで調整されるときには、視認可能なインプレッションが計算に使われる点を除き、インプレッションに基づく広告申込情報の場合と同じ通常の配信ペース調整方法が使用されます。
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
計算のプロセスは上記で新しい広告申込情報に関して説明したものと同じですが、この場合は更新された情報を使用します。
Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật.
それでは計算してみましょう
Bây giờ hãy thử tính toán tất cả những gì mà chúng ta thu được.
費用を計算する
Tính phí tổn
だからチャンスを掴んで 先のことなんて計算しないで
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,
事故のボーイング757-23N(N524AT)は、2基のロールス・ロイス RB211を搭載していた。
Chiếc Boeing 757-23N với số đăng ký N524AT, được trang bị 2 động cơ Rolls-Royce RB211.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 計算機 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.