見積 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 見積 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 見積 trong Tiếng Nhật.

Từ 見積 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ước lượng, sự đánh giá, sự định giá, sự ước lượng, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 見積

ước lượng

(estimate)

sự đánh giá

(appraisal)

sự định giá

(appraisal)

sự ước lượng

(estimate)

ý định

(idea)

Xem thêm ví dụ

しかし,業者が見積書を書き誤ったため,値段はほぼ4万ドル(約440万円)も安くなっていました。
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
見積請求書にアクセスする方法は、次のとおりです。
Dưới đây là cách tìm hóa đơn chiếu lệ:
最も低い見積価格をご提示していることをご理解ください。
Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.
見積請求書は、どのアカウントでも [お支払い] ボタンをクリックするたびに生成されます。
Hóa đơn chiếu lệ được tạo mỗi khi bạn nhấp vào nút "Thanh toán" trong tất cả các tài khoản.
見積請求書は、お支払いの証明書にはなりません。
Hóa đơn chiếu lệ không phải là bằng chứng thanh toán.
見込みのある幾つかの業者から見積書を受け取った後,長老たちは見積もり額が最も安いところを選びます。
Sau khi nhận được bản kê khai giá cả của nhiều người thầu, các trưởng lão có thể chọn người làm với giá tốt nhất.
見積請求書を含むページは印刷して銀行に持って行くことができますが(上記の手順 7)、税務ステータスが「法人」または「個人事業主」のアカウントの場合のみ、保存とダウンロードが可能です。
Hóa đơn chiếu lệ là một phần của trang mà bạn có thể in và mang đến ngân hàng (bước 7 ở trên).
見積請求書には、予定しているお支払いと Google 広告が提供するサービスに関する詳細が記載されています。
Các hóa đơn chiếu lệ sẽ chứa thông tin về khoản thanh toán dự định của bạn và dịch vụ mà Google Ads cung cấp.
低い見積と高い見積
Một cái ở số lượng thấp, cái còn lại là số lượng cao.
広告の総表示回数の推定値を確認するには、御見積計算ツールやディスプレイ キャンペーン プランナーをお試しください。
Để ước tính tổng số lần hiển thị cho quảng cáo của bạn, hãy thử Công cụ ước tính lưu lượng truy cập và Công cụ lập kế hoạch hiển thị.
担当 者 は 、 直径 が 200 メーター に 達 し て い る と 見積も っ て い ま す
Toàn bộ nhân viên ước lượng nó có đường kính khoảng 200 m
請求先住所がウクライナにあり、振込による手動支払いをご利用いただいている場合に限り、振込を開始する前に見積請求書を入手できます。
Bạn chỉ có thể nhận được hóa đơn chiếu lệ trước khi thực hiện chuyển tiền nếu tài khoản của bạn sử dụng phương thức thanh toán thủ công bằng chuyển tiền và có địa chỉ thanh toán tại Ukraine.
ガンマ社はエジプト政府へ 見積書を送っていますが 何も購入していません
Họ có thể đã gửi bản báo giá, nhưng chính quyền Ai Cập chưa bao giờ mua.
仕入れ先見積書: 販売商品の卸売業者の請求書または領収書があると、現在これら商品の在庫があることを確認できます。
Hoá đơn của nhà cung cấp: Hoá đơn hoặc biên nhận từ nhà bán buôn các mặt hàng bạn đang bán lẻ giúp chúng tôi xác nhận rằng các mặt hàng này hiện đang có sẵn trong kho hàng của bạn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 見積 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.