집안 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 집안 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 집안 trong Tiếng Hàn.

Từ 집안 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tổ, gia tộc, họ, sinh, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 집안

tổ

gia tộc

họ

sinh

(birth)

nhà

Xem thêm ví dụ

그럼에도 불구하고, 여차저차 약 2시간 에 문제가 해결되었습니다.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
그래서 한 관심자의 농장 에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 쳤습니다.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
악당들의 은 여전히 활동 중이다, 론.
Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty.
쓰리 브룸스틱스(The Three Broomsticks) : 호그스미드에 있는 술이다.
Quán Ba Cây Chổi (tiếng Anh: The Three Broomsticks) là một trong những quán rượu của Hogsmeade.
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 ''아주머니입니다.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
우리 은 많은 여행하는 연사들을 후대하는 중심지 역할을 하게 되었습니다.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
예리코 왕은 그 사실을 알고 라합의 에 군인들을 보냈지요.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 에 있고 그 법을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
첫째로, 그분은 그들에게 그들의 인 지구를 경작하고 돌보며 땅을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 으로 들어갔습니다.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
지금 제게 약간의 위선적 행동을 허락해 주신다면 '빠르게' 슬로우 무브먼트 에서 무엇이 벌어지고 있는지 요약을 해 드리겠습니다.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 방 의 사람을 세는 것이지요.
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
우리는 즐거움과 만족감을 얻고 영적으로 강화된 상태로 으로 돌아온다.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
암컷은 몸이 수컷의 절반 정도이다.
Con đực đạt khoảng một nửa của con cái.
그 때문에 나는 농장을 돌볼 책임을 많이 떠맡게 되었다. 두 오빠가 가족을 위해 돈을 벌어 오느라고 을 떠나 외지에서 일할 필요가 있었기 때문이다.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
우리 에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
읽은 것에 대해 주인의 반응을 물어 본다.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
34 또한 우리가 제비를 뽑아 정한 대로, 제사장들과 레위 사람들과 백성이 가문별로 해마다 정해진 때에 우리 하느님의 에 나무를 가져오기로 한다.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
재빨리 아이들을 깨워서 공격자들이 에 다다르기 전에 숲 속으로 도망하였습니다.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
그는 장막 으로 들어갈 때에는 베일을 쓰지 않았습니다.
Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt.
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 , 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
그 벙커는 지붕이 없었기에 저는 으로 기어들어가 별이 총총한 하늘을 바라본 후, 무릎을 꿇고 기도를 드렸습니다.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
타냐*라는 자매는 자기가 “진리 에서 자랐지만” 열여섯 살 때 “세상의 것들에 이끌려” 회중을 떠났다고 설명합니다.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
우리는 “내 마음에 기쁨이 가득 찼으니, 내가 [모든 훌륭한 선물들을 주시는] 내 하나님 에서 기뻐하리라”10라고 말할 수 있습니다.
Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 집안 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.