집사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 집사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 집사 trong Tiếng Hàn.

Từ 집사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chấp sự, phó tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 집사

chấp sự

noun

1870년대부터 1932년까지는 장로들과 집사들이 회중 성원들의 투표로 선출되었습니다.
Từ thập niên 1870 đến năm 1932, hội thánh bầu các trưởng lão và chấp sự.

phó tế

noun

Xem thêm ví dụ

집사들과 교사들은 “경고하고, 해설하며, 권면하며, 가르치며, 모든 사람에게 그리스도에게로 나아오도록 권유해야” 합니다.( 교리와 성약 20:59; 또한 제사의 경우 46절 및 68절 참조)
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
23 1919년 무렵에, 회중들에는 민주적인 방식으로 선출된 장로들과 집사들이 있었습니다.
23 Cho đến năm 1919, hội thánh có các trưởng lão và chấp sự được bầu cử theo lối dân chủ.
현재 저희 정원회에 참석하는 집사는 다섯 명밖에 없고, 그 중 한 명은 가끔씩만 와요.
Chỉ có năm người trong số chúng em đến nhà thờ và một người thì thỉnh thoảng mới đến.
가족이 유타에 있는 큰 와드로 이사했을 때에도 저는 여전히 집사였습니다.
Tôi vẫn còn là một thầy trợ tế khi gia đình chúng tôi dọn đến một tiểu giáo khu lớn ở Utah.
최근에 열세 살 난 청남이 집사 정원회 회장으로 성별되는 것을 지켜보았습니다.
Mới đây, tôi có thấy một thiếu niên 13 tuổi được phong nhiệm với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế.
이렇게 질문하는 분이 있을지도 모르겠습니다. “그렇다면 그 원리들을 지금 집사 정원회 회장들에게 적용할 수 있을까요?”
Một người có thể hỏi một câu hỏi thích hợp: “Chúng ta có thể sử dụng các nguyên tắc này với các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế không?”
그 지부에는 아론 신권 집사 직분인 한 성인 회원이 있었는데, 그는 교회에 잘 참석하지 않아서 신권 승진을 못한 상태였습니다.
Chúng tôi có một tín hữu thành niên trong chi nhánh là một thầy trợ tế trong Chức Tư Tế A Rôn nhưng không tham gia hoặc tham dự đủ để được tiến triển trong chức tư tế.
만일 그의 아버지가 이 책임을 깨달아 가족을 불러 모아 기도하거나 경전을 읽으려고 하면, 이 집사 소년은 미소를 지으며 기꺼이 참여할 수 있습니다.
Nếu cha của em ấy hiểu được những nghĩa vụ này, tụ họp gia đình lại với nhau để cầu nguyện hoặc đọc thánh thư, thì thầy trợ tế ấy có thể nhanh nhẹn dự phần với một nụ cười.
첫 번째로, 주님께서는 갓 성임받은 가장 어린 집사조차도 아시고 그를 도우신다는 것입니다.
Thứ nhất là Thượng Đế nhận biết và sẽ hỗ trợ ngay cả thầy trợ tế mới nhất và trẻ nhất.
63 그런즉 교회의 성약과 계명에 따라 각기 그들이 임명되는 대로 집사로부터 교사에 이르기까지, 교사로부터 제사에 이르기까지, 제사로부터 장로에 이르기까지 그러하며,
63 Vậy nên, từ thầy trợ tế đến thầy giảng, và từ thầy giảng đến thầy tư tế, và từ thầy tư tế đến anh cả, riêng biệt theo như từng chức phẩm được chỉ định, đúng theo các giao ước và các giáo lệnh của giáo hội.
그들은 이 집사가 마음을 다해 바라는 종류의 가족 생활을 추구하게 될 것입니다.
Họ sẽ tìm kiếm cuộc sống gia đình mà thầy trợ tế ấy hết lòng mong muốn.
몰몬은 자신이 곧 집사가 된다는 것을 떠올렸습니다.
Mórmon suy nghĩ về việc nó sẽ sớm trở thành một thầy trợ tế như thế nào.
집사랍니다, 친구
Quản gia, anh bạn à.
현명한 지도자라면, 집사 정원회 회장에게 이 원리들을 가르쳐 계시를 얻도록 도와줄 것입니다. 또한 주님께서 주신 분명한 약속을 가르칠 것입니다.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan sẽ giảng dạy chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế về các nguyên tắc mà sẽ rất hữu ích trong việc nhận được sự mặc khải.
그날 방문을 통해 그들과 함께하면서, 그 집사 정원회의 모든 회원이 매주 다른 청남에게 연락하여 정원회에 오라고 권유한다는 것을 알게 되었습니다.
Khi tôi đến thăm các thiếu niên này ngày hôm đó, tôi biết được rằng mỗi tuần các thành viên của tất cả các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong tiểu giáo khu đó đều đi thăm các thiếu niên khác và mời họ tham dự vào nhóm túc số của họ.
그것은 손자 인생에 단 하루에 불과했지만 할아버지와 더불어 주님께서는, 그 집사가 영감 받아 한 말과 그 이름을 기억하십니다.
Đó chỉ là một ngày trong cuộc đời của một thiếu niên, nhưng một người ông và Chúa vẫn nhớ đến những lời mà em ấy đã được soi dẫn để nói và nhớ tên của em ấy.
저는 열두 살 때 미국 동부의 작은 지부에서 집사가 되었습니다.
Tôi trở thành một thầy trợ tế lúc 12 tuổi tại một chi nhánh nhỏ ở phía Đông Hoa Kỳ.
8 1919년 이전에는, 하느님의 백성의 회중을 관리하는 일을 장로들과 집사들이 맡고 있었는데, 그들 모두는 회중 성원들에 의해 민주적인 방법으로 선출된 사람들이었습니다.
8 Trước năm 1919, các hội thánh của dân sự Đức Chúa Trời được các trưởng lão và trợ tế cai quản, tất cả đều được các thành viên của hội thánh bầu cử theo lối dân chủ.
집사들은 경건함과 신앙으로 성찬을 전달하며, 회원들은 그 성스러운 상징물을 취할 때 속죄의 효력을 느끼며 계명을 지키겠다고 결심하게 될 것입니다.
Các thầy trợ tế chuyền Tiệc Thánh với sự tôn kính và với đức tin rằng các tín hữu sẽ cảm nhận được ảnh hưởng của Sự Chuộc Tội và quyết tâm tuân giữ các giáo lệnh khi họ dự phần vào những biểu tượng thiêng liêng đó.
84 거주하던 교회에서 옮겨가는 모든 회원은 만일 그들을 알지 못하는 교회로 옮겨갈 때에는 그들이 정규회원이며 합당한 회원임을 증명하는 편지를 가져갈 수 있으며, 그 증명서에는 만일 그 편지를 받는 회원이 개인적으로 알고 있는 장로나 제사이면 어떠한 장로나 제사가 서명해도 되나 그렇지 아니하면 거기에는 교회의 교사들이나 집사들이 서명할 수 있느니라.
84 Tất cả những tín hữu nào rời khỏi chi nhánh giáo hội nơi mình cư ngụ, nếu họ đi đến một chi nhánh giáo hội mà họ chưa được biết, có thể đem theo một bức thư chứng nhận rằng họ là tín hữu hợp lệ ngoan đạo.
여러분은 집사, 교사, 제사 시절에 더 높은 신권을 지닌 이들이 신권 여정에 나선 여러분을 고양하고 격려하고자 다가왔던 때를 기억하실 것입니다.
Các em sẽ nhớ tới những lúc còn là một thầy trợ tế, thầy giảng, hay thầy tư tế khi những người nắm giữ chức tư tế cao hơn trở lại giúp nâng đỡ và khuyến khích các em trong bổn phận chức tư tế của các em.
(81쪽) 한 집사 정원회 서기가 저활동 소년을 교회에 초대하다.
(81) Một thư ký nhóm túc số thầy trợ tế mời một thiếu niên kém tích cực đến nhà thờ.
집사의 아버지는 자신의 아버지가 선교부 회장으로 있던 선교부에서 선교사로서 훌륭하게 봉사했습니다.
Người cha này là một người truyền giáo tuyệt vời trong cùng một phái bộ truyền giáo mà cha của ông đã từng là chủ tịch.
어느 일요일, 다이앤은 회중 사이에 앉아 있었는데, 예배당의 구조 탓에 성찬을 전달하던 집사가 그녀를 보지 못하고 지나갔습니다.
Một ngày Chủ Nhật, khi chị ngồi với giáo đoàn, cách thiết kế của giáo đường làm cho thầy trợ tế không thấy chị khi Tiệc Thánh được chuyền đi.
처음에는 나이지리아 서부 라고스의 한 철도 승무원의 집에서, 그 뒤에는 나이지리아 북부 카두나의 한 공무원의 집에서 집사로 일했습니다.
Lúc đầu tôi đi ở cho một người trông coi ga xe lửa ở Lagos phía tây Nigeria, kế đó cho một công chức ở Kaduna, bắc Nigeria.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 집사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.