질문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 질문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 질문 trong Tiếng Hàn.

Từ 질문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là câu hỏi, hỏi, chất vấn, truy vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 질문

câu hỏi

noun

다음 부분에서는 그러한 질문과 그 밖의 질문에 대답해 줄 것입니다.
Các câu hỏi ấy và những câu hỏi khác sẽ được giải đáp trong phần kế tiếp.

hỏi

verb

저는 유튜브에 접속해서, 보시는 바와 같은 질문들에 답해야 했습니다.
Tôi đã đi đến trang này, và phải trả lời những câu hỏi này.

chất vấn

verb

저는 이 회의에 도착한 직후 그 질문을 받았습니다.
Tôi đã bị chất vấn về điều này từ khi tôi đặt chân đến hội thảo.

truy vấn

noun

Xem thêm ví dụ

수세기에 걸쳐 많은 현명한 남성들과 여성들이 논리, 추리, 과학적 질문, 그리고 영감을 통해 진리를 발견해 왔습니다.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
수업을 시작하기 전에 다음 질문을 칠판에 쓴다.
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
[표지에 나오는 질문들을 읽은 다음 팜플렛을 제공한다.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
면접 중에 받게 될지도 모르는 질문
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
맨 처음 시작할때 제가 말씀드렸던 두번째 질문 기억하시나요? 이 지식을 활용해서 어떻게 병균이 순해지게끔 진화 시킬 수 있을것인가?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
계시록에서 그 질문에 대한 답을 어떻게 알려 주는지 유의해 보시기 바랍니다.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
실시간 스트림에 접속하셔서 채팅으로 질문을 남겨주세요.
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia và đặt câu hỏi trong phần trò chuyện của buổi phát trực tiếp!
하나님의 계명에 순종할 때 우리는 진리를 알게 되며 우리 마음에 떠오르는 가장 중대한 질문에 대한 답을 얻게 됩니다.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
아브라함이 꼬치꼬치 캐묻는 듯한 질문을 하였을 때 그리고 하박국이 괴로움으로 부르짖었을 때 여호와께서 어떻게 대하셨는지 기억해 보십시오.
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
나는 전시의 우리의 중립 입장에 대해 상세한 질문을 받았다. 경찰이 우리의 입장을 이해하기 어려워하였기 때문이다.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
* 마련된 질문들을 사용한다.
* Dùng câu hỏi có sẵn.
이 친구의 질문에 자신 있게 답하기 위해 칠판에 적힌 세 원리를 어떻게 활용할지 생각해 보라고 한다.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
* 질문에 대한 답을 구하고 복음에 대해 더 깊이 이해하고자 할 때 주님의 도움을 더 잘 받기 위해 우리는 어떻게 할 수 있는가?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
질문에 대한 답을 얻으려면, 그 고대 도시에 살았던 그리스도인들이 어떤 상황에 처해 있었는지를 알아야 합니다.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
그리고 디자인을 제 업으로 삼게 되면서 저 스스로에게 단순한 질문을 던지기 시작했습니다. 우리는 아름다움을 머리로 이해하는 것일까? 아니면 마음으로 이해하는 것일까?
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
침례받지 않은 자녀와 연구하는 부모는 「우리의 왕국 봉사」 1987년 4월 호 질문함에서 설명하는 바와 같이, 연구와 시간과 재방문을 보고에 포함시킬 수 있습니다.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
회원들은 이 질문들에 답하기 위해 크리스토퍼슨 장로의 말씀 내용을 활용하고 나눌 수 있다.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
이러한 질문에 대한 답과 주의 만찬이 당신에게 지니는 의미를 알아보기 위해, 이어지는 기사를 읽어 보시기 바랍니다.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
확인한다: 이 과정을 진행하는 내내, 모든 학생이 ‘학습 경험의 수준을 높이라’ 질문들을 완수하도록 꾸준히 격려하고 도와준다.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
다음 질문에 답해 보십시오.
Hoàn thành câu sau:
우리 각자는 지금 개인적으로 무슨 질문들에 직면하고 있으며, 자기 검토를 해보면 어떠할 것입니까?
Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào?
때때로 그러한 질문들에 대한 답이 우리를 놀라게 하거나 실망시킬 수 있읍니다.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 질문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.